Chọn đáp án C
“khử cho (electron) – o (oxi hóa) nhận (electron).
Chỉ trong phản ứng hiđro hóa, H2o → 2H+ + 2e: cho electron, là chất khử.
⇒ CH3CO là chất nhận electron, thể hiện tính oxi hóa ⇒ chọn đáp án C
Chọn đáp án C
“khử cho (electron) – o (oxi hóa) nhận (electron).
Chỉ trong phản ứng hiđro hóa, H2o → 2H+ + 2e: cho electron, là chất khử.
⇒ CH3CO là chất nhận electron, thể hiện tính oxi hóa ⇒ chọn đáp án C
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t ° Y + Z
Y(rắn) + NaOH(rắn) → C a O , t ° CH4 + Na2CO3
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t ° CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Chất X là
A. etyl fomat
B. vinyl axetat
C. metyl acrylat
D. etyl axetat
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + N a O H → t ∘ Y + Z 1 Y r ắ n + H 2 → C a O , t ∘ C H 4 + N a 2 S O 3 2 Z + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t ∘ C H 3 C O O N H 4 + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g 3
Chất X là
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. etyl fomat
D. etyl axetat
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → x t , t ∘ CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → t ∘ CH3Cl + HCl.
(c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → x t , t ∘ 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng trên là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
X1 + 2NaOH (rắn) → C a O , t o CH4 + 2Na2CO3
X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O5.
B. C10H12O4.
C. C10H8O4.
D. C11H10O4.
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
1 ) X + 2 N a O H → Y + Z + T ( 2 ) Y + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → C 2 H 4 N O 4 N a + 2 A g + 2 N H 4 N O 3 ( 3 ) Z + H C l → C 3 H 6 O 3 + N a C l ( 4 ) T + B r 2 + H 2 O → C 2 H 4 O 2 + 2 W
Phân tử khối của X là
A. 190.
B. 172.
C. 220.
D. 156
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → t o X1 + X2 + X3 + H2O
X1 + 2NaOH (rắn) → C a O , t o CH4 + 2Na2CO3
X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O5.
B. C10H12O4.
C. C10H8O4.
D. C11H10O4.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → t o X1 + X2 + X3 + H2O
X1 + 2NaOH (rắn) → C a O , t o CH4 + 2Na2CO3
X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O5.
B. C10H12O4.
C. C10H8O4.
D. C11H10O4.
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
(1) X + 2NaOH → t 0 Y + Z + T
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t 0 C2H4NO4Na + 2Ag + 2NH4NO3
(3) Z + HCl → C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O → C2H4O2 + 2X1.
Phân tử khối của X là:
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
(1) X + 2NaOH → t 0 Y + Z + T
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t 0 C2H4NO4Na + 2Ag + 2NH4NO3
(3) Z + HCl → C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O → C2H4O2 + 2X1.
Phân tử khối của X là:
A. 156
B. 190
C. 220
D. 172
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
(1) X + 2NaOH → t o Y + Z + T
(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t 0 C2H4NO4Na + 2Ag ↓ + 2NH4NO3
(3) Z + HCl → C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O → C2H4O2 + 2W
Phân tử khối của X là
A. 172.
B. 156.
C. 220.
D. 190.