Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH
A. Propan – 1,2 – điol
B. Glixerol
C. Ancol benzylic
D. Ancol etylic
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic
B. Glixerol.
C. Propan-1,2-điol
D. Ancol benzyic
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic.
B. Glixerol
C. Propan-1,2-điol
D. Ancol benzylic
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol: C3H6(OH)2
B. Glixerol: C3H5(OH)3.
C. Ancol benzylic C6H5-CH2OH
D. Ancol etylic (C2H5OH).
Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol. Số hợp chất không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol. Số hợp chất không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Phân tử ancol nào sau đây có số nhóm –OH khác số nguyên tử cacbon?
A. Etylen glicol.
B. Ancol benzylic.
C. Ancol metylic.
D. Glixerol.
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Glixerol.
B. Etylen glicol.
C. Ancol metylic.
D. Ancol etylic.
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Ancol metylic.
B. Ancol etylic.
C. Etylen glicol.
D. Glixerol.