Đáp án D
+ Alanin là một α–amino axit có ctpt là C3H7O2N
⇒ MAlanin = 89
Đáp án D
+ Alanin là một α–amino axit có ctpt là C3H7O2N
⇒ MAlanin = 89
Alanin là một α-amino axit có phân tử khối bằng 89. Công thức của alanin là
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH(CH3)-COOH
D. CH2=CHCOONH4
Alanin là một α - amino axit có phân tử khối bằng 89. Công thức của alanin là
Alanin là 1 - amino axit có phân tử khối bằng 89, công thức của alanin là
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH(CH3)-COOH
C.H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH2=CH-COONH4
Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. H 2 NCH 2 CH 2 COOH và H 2 NCH 2 CH 2 COOH 2 H 3
B. CH 3 CH NH 2 COOH và CH 3 CH NH 2 COOH 3
C. CH 3 CH NH 2 COOH và CH 3 CH NH 2 COỌCH 2 CH 3
D. CH 3 NHCH 2 COOH và CH 3 NHCH 2 COỌCH 2 CH 3
Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3
B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3
C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3
D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3
Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:
A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3
B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3
C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3
D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3
Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là
Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là :
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. alanin.
D. valin
Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là
A. glyxin
B. valin
C. alanin
D. lysin