\(Al_2Mg_3+12HCl\rightarrow2AlCl_3+3MgCl_2+6H_2\uparrow\)
\(Al_2Mg_3+12HCl\rightarrow2AlCl_3+3MgCl_2+6H_2\uparrow\)
Hãy chọn công thức hóa học thích hợp để đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các sơ đồ phản ứng sau rồi lập phương trình hóa học của phản ứng:
CuO + HCl -> ? + H2O
CaCO3 + HCl à CaCl2 -> ? + H2O
Fe(OH)3 -> ? + H2O
H3PO4 + Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + ?
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) ? Na + ? → 2 Na2O
b) ? CuO + ?HCl → CuCl2 + ?
c) Al2(SO4)3 + ? BaCl2 → ? AlCl3 + ?
d) ? Al(OH)3 → Al2O3 + ?
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) ? Na + ? → 2 Na2O
b) ? CuO + ?HCl → CuCl2 + ?
c) Al2(SO4)3 + ? BaCl2 → ? AlCl3 + ?
d) ? Al(OH)3 → Al2O3 + ?
Hãy chọn hệ số và CTHH phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong PTHH sau
a, ?H2+O2-?
b,P2O5+?-?H3PO4
c, CaO+?HCl-CaCl2+H2O
d,CuSO4+BaCl2-BaSO4+?
Hãy chọn hệ số và CTHH phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong PTHH sau
a. Al2O3+?-?AlCl3+?H2O
b. H3PO4+?KOH-K3PO4+?
c. ?NaOH+CO2-Na2CO3+?
d.Mg+?HCl-?+?H2
Bài 2. Có những bazơ sau: Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2. Hãy ghi dấu X vào ô thích hợp thể hiện tính chất các chất: Viết PTHH
Tính chất | Fe(OH)3 | KOH | Mg(OH)2 | Ba(OH)2 | ddFeCl2 |
Tác dụng với HCl, H2SO4 |
|
|
|
|
|
Tan trong nước |
|
|
|
|
|
Tác dụng với CO2, SO2 |
|
|
|
|
|
Bị nhiệt phân huỷ |
|
|
|
|
|
Bài 3.Natri hidroxit tác dụng được với những chất nào sau đây: SO2, ddH2SO4, SO3, CO viết PTPƯ minh hoạ ?
Bài 4. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ
(1) (2) (3)
điều kiện phản ứng ( nếu có) CaCO3 ->CaO ->Ca(OH)2 ->CaSO4
Bài 2. Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
GIÚP MÌNH VỚI NHA MÌNH CẢM ƠN💖💖💖
16. Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X có hoá trị III và nhóm OH có hoá trị I là
A. X(OH)3. B. XOH. C. X3(OH). D. X3(OH)2.
17. Cho phương trình hoá học sau :
? Al + 6HCl → ? AlCl3 + ? H2
Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là
A. 2, 2, 2. B. 2, 2, 3. C. 3, 3, 2. D. 2, 6, 3
18. Cho khối lượng mol nguyên tử của magie là 24 g. Vậy 12 g Mg có số mol là
A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 2 mol.
19. Trong những hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hoá học ?
a) Về mùa hè thức ăn dễ bị ôi thiu.
b) Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung.
c) Nhiệt độ trái đất nóng lên làm tan băng ở 2 vùng cực trái đất.
d) Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho môi trường.
A. a, b. B. b, d. C. b, c. D. a, d.
20. Trong 4,4 g CO2 có số mol là
A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol.
2 1. 0,2 mol CO2 (đktc) có thể tích là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
22. Dãy các công thức hóa học đúng là:
A: CaO2, MgO, FeO, H2O B: CO2, SO4, Fe2O3, Ag2O
C: MgOH, H2O, Fe3O4, KOH D: Na2SO4, CO2, ZnO, K2O
23. Oxit nào sau đây chứa % về khối lượng oxi nhiều nhất:
A, CO2 B. Fe3O4 C. ZnO D. SO2
Câu 1 : (6đ)
1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi chấm và hoàn thành các PTHH theo các phản ứng sau. Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
1. Fe2O3 + CO
FexOy + ?
2. KMnO4
? + O2 + ?
3. Al + FexOy
Fe + ?.
4. Fe + O2
FexOy
5. ? + H2O
NaOH
6. CaO + ?
Ca3(PO4)2
7. FexOy + HNO3
Fe(NO3)3 + NO + H2O
2. Có 5 lọ không nhãn, trong đó có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, NaCl, BaCl2, NaHSO4 có cùng nồng độ mol và 1 lọ đựng nước. Chỉ dùng thê thuốc thử phenolphthalein, nêu cách nhận biết tùng lọ
Câu 1 :
1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi chấm và hoàn thành các PTHH theo các phản ứng sau. Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
1. Fe2O3 + CO FexOy + ?
2. KMnO4 ? + O2 + ?
3. Al + FexOy Fe + ?.
4. Fe + O2 FexOy
5. ? + H2O NaOH
6. CaO + ? Ca3(PO4)2
7. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
2. Có 5 lọ không nhãn, trong đó có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, NaCl, BaCl2, NaHSO4 có cùng nồng độ mol và 1 lọ đựng nước. Chỉ dùng thê thuốc thử phenolphthalein, nêu cách nhận biết tùng lọ.