a) x(x-5)+2(x-5) = (x-5)(x+2)
b) (x-7)(x-2)
c) (x+2)(x^2+2x+4)+5y(x+2) = (x+2)(x^2+2x+4+5y)
d) (x^2+8)^2 -16x^2 = (x^2+8-4x)(x^2+8+4x)
a) x(x-5)+2(x-5) = (x-5)(x+2)
b) (x-7)(x-2)
c) (x+2)(x^2+2x+4)+5y(x+2) = (x+2)(x^2+2x+4+5y)
d) (x^2+8)^2 -16x^2 = (x^2+8-4x)(x^2+8+4x)
a) x^2+5x-6
b) 5x^2+5xy-x-y
c) 7x-6x^2-2
d) x^2+4x+3
e) 2x^2+3x-5
f) 16x-5x^2-3
giải chi tiết
Giúp mik với đang cần gấp
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 5x(x – 2) – 3x²(x – 2)
b) 16x² – (x² + 4)²
c) 5x² – 5xy + 7y – 7x
d) 3x² – 8x + 4
e) x⁴ + 64
Giải phương trình:
a) \(\dfrac{3x-2}{x^2-12x+20}-\dfrac{4x+3}{x^2+6x-16}=\dfrac{7x+11}{x^2-2x-80}\)
b) \(\dfrac{2x-5}{x^2+5x-36}-\dfrac{x-6}{x^2+3x-28}=\dfrac{x+8}{x^2+16x+63}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^8+ x^7+ 1
b) 8x^4- 4x^3+ 2x^2+ 9x- 45
c) 16x^4- 16x^3+ 7x^2+ 9x- 9
d) 24x^4- 4x^3- 158x^2+ 25x+ 50
e) 2x^3- x^2- 15x- 22x+ 8
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.3x-5 >15-x b.3(x-2).(x+2)<3x^2+x
c.(2x+1)^2+(1-x).3x<hoặc=(x+2)^2
d.5x-20/3 - 2x^2+x/2 > x.(1-3x)/3 -5x/4
e.4-2x <hoặc= 3x-6
f.(x+4).(5x-1)>5x^2+16x+2
g)x.(2x-1)-8<5-2x(1-x)
h)3x-1/4 - 3.(x-2)/8 - 1>5-3x/2
Bài1:Thực hiện phép tính
a) (4x-1).(2x^2-x-1)
b) (4x^3+8x^2-2x):2x
c) (6x^3-7x^2-16x+12):(2x+3)
Bài2:phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x^3-8x^2+8x
b) 2xy+2x+yz+z
c) x^2+2x+1-y^2
Câu3: tìm m để đa thức A(x)=3x^2+5x+m chia hết cho đa thức B(x)=x-2.
giúp mk với mk đang cần gấp UwU
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 5x^2 + 5xy - x -y
b)2x^2 + 3x - 5
c)16x - 5x^2 - 3
Tìm x biết:
a, 16x² – 9(x + 1)²= 0
b, x2 (x – 1) – 4x2 + 8x – 4 = 0
c, x(2x – 3) – 2(3 – 2x) = 0
d, (x – 3)(x² + 3x + 9) – x(x + 2)(x – 2) = 1
e, 4x² + 4x – 6 = 2
f, 2x² + 7x + 3 = 0
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1, x^3-x+y^3-4
2, 4x^2-y^2+4x+1
3, x^4+2x^3+x^2
4, x^2+5x-6
5, 7x-6x^2-2
6, 5x^2+5xy-x-y
7, 2x^2+3x-5
8,x^4-5x^2+4
9, x^3-5x^2+45-9x
10, x^4-2x^3-2x^2-2x-3
11, 81x^4+4
12,x^5+x+1
13, x^4+6x^3+7x^2-6x+1
14, x(x+4)(x+6)(x+10)+128