Viết một email cho bạn bè của bạn về kỳ nghỉ mơ ước của bạn, nói rằng bạn đang ở đâu và bạn và gia đình bạn đang làm gì ngay bây giờ bằng tiếng Anh giúp mình với mình cần gấp
GIÚP MÌNH VỚI NGAY BÂY GIỜ LUÔN NHA
II. Hãy viết lại các câu dưới đây bằng cách dùng liên từ trong ngoặc.
1. The chickens haven’t been fed; the pigs haven’t been fed either. (NEITHER…NOR…)
@....................................................................................................................................................................................
2. She carried me in her arms AND she lutted me to sleep. (NOT ONLY…BUT ALSO…)
@....................................................................................................................................................................................
3. You were mad OR drunk. (EITHER…OR…)
@....................................................................................................................................................................................
4. You can find it in the library OR in a second-hand book shop (EITHER…OR…)
@....................................................................................................................................................................................
5. The boy is intelligent AND hardworking. (BOTH…AND…)
@....................................................................................................................................................................................
6. He didn’t want his coffee OR his tea strong. (NEITHER…NOR)
@....................................................................................................................................................................................
7. You can take these tablets OR seek a doctor’s advice. (EITHER…OR…)
@....................................................................................................................................................................................
8. The thief stole my money AND tore up my identify card. (NOT ONLY…BUT ALSO)
@....................................................................................................................................................................................
9. He spoke French fluently AND correctly. (BOTH…AND…)
@....................................................................................................................................................................................
10. She should get a scholarship OR she should work her way through medical school. (EITHER…OR…)
@....................................................................................................................................................................................
11. Fred likes helping his friends. So does Linda. (both...and)
@
12. Harry used to date Ann. Or was it Helen? (either...or)
@
13. We should learn to accept our weaknesses and our strengths. (not only...but also)
@
14. He never listens to or advises his friends when they have a problem.(neither...nor)
@
15. I've betrayed your trust. I've betrayed your love for me. (not only...but also)
@
16. He felt disappointed. He felt misunderstood. (both...and)
@
17. Brian isn't very considerate. Neither is Tom.(neither...nor)
@
18. A true friend is someone who is caring and loving. (both...and)
@
19. Rachel should apologise or leave. (either...or)
@
20. Richard and John didn't keep her secret. (neither...nor)
@
Các bạn có thể cho mình biết cách :
- So sánh hơn nhất
- So sánh hơn
Các bạn giúp mình nha , mình cần ngay bây giờ .
chọn đáp án đúng:(mk cần ngay bây giờ)
My sister Lan is..................................... me.
A.most hard -woking B. less hard - working C. more hard -working than D.hard -working
ai nhanh mình sẽ ........................................
Write about the TV programme you like ( 10-12)
nhanh lên mình cần gấp bây giờ lun nhé. Nhanh nhất cho ba tick, HELP ME.
Viết 5 câu cảm thán từ What sang How về đồ vật.
Cần ngay bây giờ, giúp mik với!(~'^'~)
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
+ Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: lúc này
- At present: hiện tại
- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)
+ Trong câu có các động từ như:
- Look! (Nhìn kìa!)
- Listen! (Hãy nghe này!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
Ex:
- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)
- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
- Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)
IV- QUY TẮC THÊM “- ING” SAU ĐỘNG TỪ.
Thông thường ta chỉ cần thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:
1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:
- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: write – writing type – typing come – coming
- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường: seeing
2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM
- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: stop – stopping get – getting put – putting
- CHÚ Ý:
Các trường hợp ngoại lệ:
beggin – beginning travel – travelling
prefer – preferring permit – permitting
3. Với động từ tận cùng là “ie”
- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.
Ví dụ: lie – lying die - dying
BÀI LUYỆN TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.
2. Listen! Someone (cry) …………………….in the next room.
3. Your brother (sit)………………. next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try)……………………. to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) …………………lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) ……………………so loudly.
7. I (not stay)……………………. at home at the moment.
8. Now she (lie)…………………. to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel)……………………….. to New York.
10. He (not work) ……………………in his office now
Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
ð …My father is watering some plantsin the garden.
2. My/ mother/ clean/ floor/.
……………………………………………………………………………
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
…………………………………………………………………………….
4. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .
……………………………………………………………………………
Bài tập về hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2:
1. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.
2. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an appartment in the suburb.
3. How _________your children (go)_________________to school everyday?
4. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.
5. We_______________________(play) soccer in the yard now.
6. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.
7. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?
8. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.
9. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mall.
10. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.
11. I (write)_____________________________ a letter to my friend now.
12. At 12 a.m every day, I (have)______________lunch and (go)____________to bed.
13. On Monday, I (have)________________________ math and Art.
14. On Friday, I (have)______________________English.
15. At the moment, I (eat)______________an orange, and My sisters (Play)_______ Tennis.
16. _______her bag (be)? – No, they(not be)______________.
17. What time _____________your children (go)____________ to school?
18. He (live)________________in HCM City.
19. What time___________your brother usually (get)___________up?
20. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.
21. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.
22. This (be)________a book and there (be)_________pens.
23. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.
24. John (not have)______________Literature lesson on Friday.
25. What time _________you (start)___________your class?
26. ___________you (be) in class 12A3?
27. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.
28. My brother (not live)____________________in London; he (live)_______________ in Manchester.
29. Now Mr. Long (design) ____________________his dream house.
30. He (like)_____________APPLES, but he (not like)_____________________bananas.
31. __________________she (like)______________apples?
giúp mình bài ni
Định nghĩa các từ sau bằng tiếng Anh :
- Đầu bếp , hướng dẫn viên , kế toán .
- Quyển sổ tay , tivi , xe đạp .
Các bạn có thể định nghĩa các từ khác , nhưng không phải từ giáo viên và từ bút bi .
Các bạn giúp mình nha , mình cần ngay bây giờ .
Change into negative and question form .
1, She has long hair .
__________________________________________
__________________________________________
2, My mother can sing and dance .
__________________________________________
__________________________________________
3,I am doing my homework now .
__________________________________________
__________________________________________
Các bạn giúp mình nha , mình cần ngay bây giờ .