a)chín đơn vị, năm phần thăm.số thập phân được viết là
A.9,5
B.9,05
C.9,005
D.905
a)chín đơn vị, năm phần thăm.số thập phân được viết là
A.9,5
B.9,05
C.9,005
D.905
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
Câu 1 : (1đ) M1
a, Đọc số thập phân sau : 206,075
………………………………………………………………………………………
b,Viết số thập phân có: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm và chín phần nghìn.
……………………………………………………………………………………….
Viết số thập phân có:
a. Sáu đơn vị, chín phần mười
b. Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm
c. Không đơn vị, sáu trăm linh năm phần chín
d. Bốn mươi chín phần trăm
~~AI LÀM ĐÚNG VÀ NHANH SẼ TICK Ạ~~
Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:
Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là □
A. 28,905
B. 28,95
C. 28,915
D. 28,91
viết số thập phân có ;
a) tám đơn vị , sáu phần mười , năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm )
b) bảy mươi hai đơn vị , bốn phần mười , chín phần trăm , ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn )
c) không đơn vị , bốn phần trăm
Viết số thập phân có:
Năm đơn vị, chín phần mười.
Viết số thập phân có:
Năm đơn vị, chín phần mười.