Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có:năm trăm, hai đơn vị, sáu phần mười, tám phần trăm viết là
a. 52,48
b. 52,608
c. 502,608
d. 502,68
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
Viết số thập phân gồm “chín trăm mười đơn vị, chín mươi mốt phần trăm”:
Viết số thập phân có:
Năm đơn vị, chín phần mười.
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
Viết số thập phân gồm :
a. Ba trăm đơn vị, mười lăm đơn vị, mười chín phần nghìn đơn vị : .................
b. Bảy mươi mét, năm trăm mười ba phần nghìn mét : ..............
viết các số thập phân có bốn mươi chín đơn vị và năm phần mười đơn vị
Viết số thập phân có: Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).