△ ABC , Â = 90o, đường cao AH .
a) Cho AH = 3 , HC = 4 . Tính AB , AC và BC .
b) Cho AC = 6 , HB = 2 . Tính BC , AB .
Cho tam giác ABC vuông ở A đường cao AH biết AB=4cm,AC=7,5cm.Tính HB,HC
△ ABC , Â = 90o . Đường cao AH = 9,6 . \(\dfrac{AB}{AC}=\dfrac{3}{4}\) . Tính AB , AC , BC .
△ ABC , Â = 90o . Đường cao AH = 9,6 . \(\dfrac{AB}{AC}=\dfrac{3}{4}\). Tính AB , AC , BC .
Bài 4: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi DE lần là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC. Chứng minh:
a> \(\dfrac{AB^2}{AC}\) = \(\dfrac{HB}{HC}\)
b> \(\dfrac{AB^3}{AC^3}\) = \(\dfrac{BD}{EC}\)
C> DE\(^3\) = BD . CE . DC
tam giác abc cân tại a đường cao ah đường cao BK cắt AH tại D . Cho AB = 50cm . BC = 60cm
a ) Tính Ah , BK , BD
b) 1/ Bk^2 = 1/BC^2 + 1 / 4.Ah^2
Bài 3: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC
a> Chứng minh \(\dfrac{EB}{FC}\) = \(\left(\dfrac{AB}{AC}\right)^3\)
B> BC . BE . CF = AH\(^3\)
cho ΔABC vuông tại A. Vẽ AH⊥BC, HF⊥AC, HE⊥AB (H∈BC,F∈AC,E∈AB) .Gọi O là giao điểm của EF và AH
Chứng minh : BH.HC=4.OE.OF
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết AB : AC = 3 : 4 và AH = 6 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BH và CH .