a: =>1/12*x^2=4/3
=>x^2=4/12*12=48/12=4
=>x=2 hoặc x=-2
b: =>1/5x-4/5=0 hoặc x+1/4=0
=>x=-1/4 hoặc x=4
c: =>5x+1/4=3/4 hoặc 5x+1/4=-3/4
=>5x=-1 hoặc 5x=1/2
=>x=1/10 hoặc x=-1/5
a: =>1/12*x^2=4/3
=>x^2=4/12*12=48/12=4
=>x=2 hoặc x=-2
b: =>1/5x-4/5=0 hoặc x+1/4=0
=>x=-1/4 hoặc x=4
c: =>5x+1/4=3/4 hoặc 5x+1/4=-3/4
=>5x=-1 hoặc 5x=1/2
=>x=1/10 hoặc x=-1/5
bài 1 Tính nhanh
A=1+2-3-4+5+6-7-8+9+10-........................................................
Bài 2 Tìm x
a) (x-8)ngũ 5= (x-8)ngũ 9
b) (x+1)+(x+2)+................+(x+100)=5750
c) 1+2+3+.......................+x=820
Thực hiện phép tính hợp lý ( nếu có thể)
A) 4 ngũ 3.27-4 ngũ 3.23
B) 2448:[119-(23-24:2 ngũ 2)]-4 ngũ 2
C) 1024:2 ngũ 5+140:(38+2 ngũ 5)-7 ngũ 23:7 ngũ 21
D) 457.7-(9292-4927): 45+27 ngũ 2
F) 98.42-{50[18-2 ngũ 3):2+3 ngũ 2]}
G) 11 ngũ 25:11 ngũ 23-3 ngũ 5:(1 ngũ 10+2 ngũ 3)-60
H) 5 ngũ 20:(5 ngũ 15.6+5 ngũ 15.19)
I) 107-{38+[7.3 ngũ 2-24:6+(9-7) ngũ 3]:15}
K) 500-{5[409-(2 ngũ 3.3-21) ngũ 2]+10 ngũ 3}:15
L) 1000+(-670)+297+(-330)
M) -80-[-130-(12-4 ngũ) 2]+2002 ngũ 0
N) -|-|13|+|-25|+12
O) |-129|-119+|2-31|
Ô) 98.42-{50[(18-2) ngũ 3:2+3 ngũ 2|}
Ơ) 15+17+19+21+……+153+155
P) 23+9+33-74+5+27-12+56
Q) -5+12-9-23-56+74-33-27
R) 1+(-5)+11+(-15)+21+(-25)
Bài 1: tìm x thuộc N biết
16 ngũ x < 128 ngũ 4
bài 2: tìm x biết :
a. (19x + 2,5 ngũ 2) : 14 = (13-8) ngũ 2 -4 ngũ 2
b. 2 nhân 3 ngũ x = 10 nhân 3 ngũ 12+ 8. 27 ngũ 4
bài 3: chứng minh rằng với mọi n thuộc N thì 60n + 45 chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 30
A. 16 ngũ 6 chia 4 ngũ 2 .B 27 ngũ 8 : 9 ngũ 4 . C. 125 ngũ 4 : 25 ngũ 3 d. 4 ngũ 14 nhân 5 ngũ 28 E. 12 ngũ n chia 2 ngũ 2n
bài 2 . so sánh 3 ngũ 500 và 7 ngũ 300
b. 8 ngũ 5 và 3 nhân 4 ngũ 7
c. 202 ngũ 303 và 303 ngũ 202
d. 3 ngũ 21 và 2 ngũ 31 .
Giúp mình nhé
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
Cho B = 1/4 + 1/5 + 1/6 +....+ 1/19 . Chứng tỏ B>1
Cho A = 1/2 ngũ 2 + 1/3 ngũ 2 + 1/4 ngũ 2 +.....+ 1/2018 ngũ 2
2 ngũ 5+2 nhân 4 ngũ 5:4 ngũ 3+[2 nhân 5 - 2 cộng 1]+1+1 ngũ 2021= bao nhiêu
A) 78-2x=42
B)6x+39=75
C) 2^3.x+ 2.x=25.2^2
D) 21+7x = 56
E) 5x +2x = 6^2-5^0
F)15x + 3x = 450 : 2+9
G) 6x+x=5^11: 5^9+3^1
H) 5x + 3x=3^11: 3^8.4+12
i) 2^3.x + 2^2.x =136-2^20 : 2^16
j) 7x -x= 5^21: 5^19+3.2^2
k) 7x - 2x= 6^17: 6^15 + 44 :11
l) 0: x =0 m) 3^x=27 n) 4^x= 64
o) 2^x = 32 p) 9^x-1=81 q) x^4=16
r) 3^x :3^
p) 9^x-1=81
q) x^4=165=1
Tìm x biết.
a,(3x-10)*-1/2x+5=0
b,-5x*(x+1/5)-1/2*(x+5)=-x+1/5
c,2*|1/2x-1/3|-3/2=1/4
d,|20/9-x|=1/12+1/20+1/30+1/42+1/56+1/72
e,1/2*3*x+1/3*4*x+1/4*5*x+.....+1/49*50*x=1
MÌNH CẦN GẤP.