a. x2 +6x = x ( x + 6 )
b. 9x2 – 1. = (3x - 1)(3x + 1)
a. x2 +6x = x ( x + 6 )
b. 9x2 – 1. = (3x - 1)(3x + 1)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 +6x
b. 9x2 – 1.
b. x2+2xy – 9+ y2
c..
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 +6x
b. 9x2 – 1.
c. x2+2xy – 9+ y2
d. x2 - y2 -x + y
Câu 1
Thực hiện các phép tính:
a..
b.( 2x - y)( 6x2 + 3xy -1).
c.(4x3 y4- xy): xy.
Câu 2
(2,0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 +6x
b. 9x2 – 1.
c. x2+2xy – 9+ y2
d..
Câu 1
Thực hiện các phép tính:
a.3x2y ( 5xy - 3xy2 +2xy2 )
b.( 2x - y)( 6x2 + 3xy -1).
c.(4x3 y4- xy): xy.
Câu 2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 +6x
b. 9x2 – 1.
c. x2+2xy – 9+ y2
d. x2 - y2 -x + y
Giải các phương trình sau:
a) x - 5(x - 2) = 6x
b) 23 + 3x2 - 32x = 48
c) (3x + 1)(x - 3)2 = (3x + 1)(2x - 5)2
d) 9x2 - 1 = (3x + 1)(4x + 1)
a,x3+3x2+3x+1
b,x2+6x+9
c,-x3+9x2-27x+27
d,x2+4x+4
k,10x-25-x2
f,(x+y)2-9x2
g,8x3+42x2y+16xy2+6xy+y3
Rút gọn:
a) A=(4-x)(16+4x+x2)-(4-x)3
b) B=(3x+2)(9x2-6x+4)-(9x2+6x+4)(3x-2)
c) C=(x+1)(x2-x+1)-x(x+1)2
a/2x5y-6x3y2
b/14x2y-xy2+28x2y2
c/x2+4x+4
d/9x2+6x+1
e/2x-1-x2
j/-x3+9x2-27x+27
g/(x+y)2-9x2
h/x2+xy+x+y
i/x2-4+xy-2y
k/x3-4x2+4x
k/x2-3x+2
l/x2-3x+2
m/x2-5x+6
n/x2-3x-4
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định:
a) 3 x 3 ( x − 1 ) ( x 2 + 2 ) ; b) − 4 x 2 25 − 20 x + 4 x 2 ;
c) x 2 − 9 x 2 − 6 x + 9 2 x ; d) x 2 − 9 x 2 + 6 x + 9 x − 3 .