b) Vì \(x=14\Rightarrow x+1=15\)
\(\Rightarrow x+2=16\)
\(\Rightarrow2x+1=29\)
\(\Rightarrow x-1=13\)
Thay vào biểu thức B ta có:
\(B=x^5-\left(x+1\right)x^4+\left(x+2\right)x^3-\left(2x+1\right)x^2\)
\(=x^5-x^5-x^4+x^4+2x^3-2x^3-x^2+x^2-x\)
\(=-x\)
Thay x=14 vào B ta được :
\(B=-14\)
Chứng minh biểu thức A không phụ thuộc vào biến x
\(A=\left(X-1\right)^2+\left(X+1\right)\left(3-X\right)\))
HELP ME
Cho biểu thức : A=\(\left(\dfrac{3-x}{x+3}.\dfrac{x^2+6x+9}{x^2-9}+\dfrac{x}{x+3}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tính giá trị biểu thức A tại x, biết \(x=-\dfrac{1}{2}\)
c, Tính giá trị của x để A<0
Cho biểu thức C=\(\dfrac{x\left(1-x^2\right)^2}{1+x^2}:\left[\left(\dfrac{1-x^3}{1-x}+x\right)\left(\dfrac{1+x^3}{1+x}-x\right)\right]\) Với \(x\ne\pm1\)
a, Rút gọn C
b, Tính giá trị của C khi x=\(-1\dfrac{1}{2}\)
c, Tìm x biết C=\(\dfrac{1}{2}\)
d, Chứng minh 2C<1
Cho biểu thức C=\(\dfrac{x\left(1-x^2\right)^2}{1+x^2}:\left[\left(\dfrac{1-x^3}{1-x}+x\right)\left(\dfrac{1+x^3}{1+x}-x\right)\right]\) Với \(x\ne\pm1\)
a, Rút gọn C
b, Tính giá trị của C khi \(x=-1\dfrac{1}{2}\)
c, Tìm x biết \(C=\dfrac{1}{2}\)
d, Chứng minh 2C<1
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
\(A=\left(x-1\right)^4-x^2\left(x^2+6\right)+4x\left(x^2+1\right)\)
Cho biểu thức: A=\(\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\right):\left(x-2+\dfrac{10-x^2}{x+2}\right)\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tính giá trị biểu thức A tại x, biết |x|=\(\dfrac{1}{2}\)
c, Tìm giá trị của x để A<0
Cho biểu thức: A=\(\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\right)\left(x-2+\dfrac{10-x^2}{x+2}\right)\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tính giá trị biểu thức A tại x, biết |x|=\(\dfrac{1}{2}\)
c, Tìm giá trị của x để A<0
Cho biểu thức: A=\(\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\right):\left(x-2+\dfrac{10-x^2}{x+2}\right)\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tính giá trị biểu thức A tại x, biết |x|=\(\dfrac{1}{2}\)
c, Tìm giá trị của x để A<0