Chọn từ gạch chân phát âm khác , giúp mình nhé , mình đg cần gấp
1. A. peaceful B. historic C. convenient D. overseas 1..................
2. A. palace B. statue C. share D. fantastic 2....................
3. A. chopsticks B. things C. pictures D. tables 3....................
4. A. wonder B. under C. compass D. waterfall 4....................
5. A. torch B. sporty C. rock D. wardrobe 5....................
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others: A.bookS B.cupS C.plantS D.nameS Giúp mình với(âm “s” nào khác còn lại nhé)
Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại (Do mik ko bk gạch chân nên từ cần gạch chân là mik in đậm nhé!) :
A. Horse. B. Sister. C. Practice. D. House.
Khoanh tròn từ có âm tiết được nhấn trọng âm khác với những từ khác:
1. A. include B. period C. clever D. basket
2. A. Chemistry B. factory C. festival D. vacation
bài e nờ : chọn từ có từ in đậm in nghiêng có cách phát âm khác so với các từ còn lại ( mình gõ mất công lắm á ).
1 a. nature b.solar c. planet d. fact
2 a. window b. show c. grow d. allow
3 a. think b. bath c. clothes d. through
4 a. pollute b. reduce c. reuse d. future
5 a. laundry b. draw c. water d. laugh
A visited B finished C looked D watched
Chọn cách phát âm khác( âm cuối)
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
2. A. thing B. bathroom C. although D. thirty
hãy tìm từ có phát âm khác : âm "th"
Hãy chọn âm khác A. bear B. ear C. fear D. really . A. father B. narrow C. start D. hard . A. show B. motor C. tower D. slow