Đáp án: D
(C): x 2 + y 2 - 2x + 4y - 3 = 0 ⇔ (x - 1 ) 2 + (y + 2 ) 2 = 8
Suy ra, I(1;-2), R = 8 = 2 2
Đáp án: D
(C): x 2 + y 2 - 2x + 4y - 3 = 0 ⇔ (x - 1 ) 2 + (y + 2 ) 2 = 8
Suy ra, I(1;-2), R = 8 = 2 2
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?
a)A={1;2}, B={x∈N|x≤3},
C=[1;+∞), D={x∈R|2x2-5x+2=0}
b)A={1;3}, B={x∈Z|-1≤x≤2},
C=(0;+∞), D={x∈R|(x-1)(2-x)(x-3)=0}
Câu nào sau đây là phương tích của điểm M(1;2) đối với đường tròn (C) có tâm I(-2;1), bán kính R = 2:
A. 7
B. 6
C. 4
D. 3
Cho tập hợp A = {x \(\in R\) | -1 < x \(\le2\)} được viết dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là: ( Giải chi tiết giúp e ạ )
A. A = {-1; 2} B. A= ( -1; 2] C. A= ( -1; 2) D. A = [ -1;2 ]
Đường tròn x^2+y^2-4x-6y=12 có tâm I và bán kính R. Với O là gốc tọa độ, mệnh đề nào đúng?
A.OI>R
B. OI=R
C.5OI=R4,123
D.5OI=R3,742
Phương trình đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R = 5 là:
A. (x - 1 ) 2 + (y + 2 ) 2 = 5
B. (x + 1 ) 2 + (y - 2 ) 2 = 5
C. (x + 1 ) 2 + (y - 2 ) 2 = 25
D. (x - 1 ) 2 + (y + 2 ) 2 = 25
Cho các khẳng định sau: (I): \(N\cap Z=N\) (II): R\Q = Z (III): Q \(\cup R=R\) (IV): \(Q\cup N\)* = N*
Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
Mệnh đề nào sau đây đúng?
(1) Đường tròn (C1) : x2+ y2 – 2x +4y - 4= 0 có tâm I( 1; -2) bán kính R= 3.
(2) Đường tròn (C2) x2+ y2 – 5x +3y – 0,5= 0 có tâm bán I 5 2 ; - 3 2 kính R= 3.
A. Chỉ (1).
B. Chỉ (2).
C.cả hai
D. Không có.
Câu 1: Trong hệ trục (O,\(\overrightarrow{i}\),\(\overrightarrow{j}\)), tọa độ \(\overrightarrow{i}\)-\(\overrightarrow{j}\)là
Câu 2:Cho \(\overrightarrow{a}\)(3;-4), \(\overrightarrow{b}\)(-1;2). Tọa độ vecto \(\overrightarrow{a}\)+2\(\overrightarrow{b}\)là
Trong mặt phẳng Oxy, (C) tâm I bán kính R = 2. Lấy M trên đường thẳng d: x+y=0. Từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA,MB đến (C) ( A, B là tiếp điểm). Biết phương trình đường thẳng AB: 3x+y-2=0 và khoảng cách từ tâm I đến d = 2 căn 2 . Viết ptrinh đường tròn (C)
Cho các tập hợp A = {x ∈ R: x2 + 4 = 0}; B = {x ∈ R: (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x ∈ R: |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ⊂ B.
B. C ⊂ A.
C. D ⊂ B.
D. D ⊂ C.