a)\(A=\left(-\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\right)\left(x^3x^2x^3\right)\left(yy^4\right)\)
\(A=-\dfrac{1}{2}x^8y^5\)
b)\(B=\left(-\dfrac{3}{4}.\left(-\dfrac{8}{9}\right)\right)\left(x^5xx^2\right)\left(y^4y^2y^5\right)\)
\(B=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)
a)\(A=\left(-\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\right)\left(x^3x^2x^3\right)\left(yy^4\right)\)
\(A=-\dfrac{1}{2}x^8y^5\)
b)\(B=\left(-\dfrac{3}{4}.\left(-\dfrac{8}{9}\right)\right)\left(x^5xx^2\right)\left(y^4y^2y^5\right)\)
\(B=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
Cho hai đa thức P = x2y2 - 4x2y - xy2 + 2xy và Q = 4x2y2 + xy; Tính P + Q = ?
A) 5x2y2 - 4x2y - xy2 + 3xy
B) x2y2 + 3xy
C) 5x2y2 - 4x2y - xy2 + xy
D) x2y2 - 4x2y - xy2 + 3xy
Thu gọn đơn thức , tìm bậc , hệ số và phần biến của các đơn thức sau
a) 2/3x2y.(-6x2y3z2)
a) ( -2x2y3)2.(1/2xyz)3
b) X2(-5/4x2y) . (2/5x3y4)
Tích của các đơn thức - x y 2 v à ( - 4 / 7 ) x 2 y 5 là:
A. 5 7 x 3 y 7
B. 4 7 x 3 y 7
C. - 4 7 x 3 y 7
D. 4 7 x 7 y 3
5x2y - 4xy2 +5x - 3 - xyz +4x2y - xy2 -5x +1/2
giúp mình với cần gấp
a) rút gọn: \(\dfrac{4^5x9^4-2x6^9}{2^{10}x3^8+6^8x20}\)
b) Cho A=\(\dfrac{1}{2}+\dfrac{2}{2^2}+\dfrac{3}{2^3}+\dfrac{4}{2^4}+\dfrac{5}{2^5}+...\dfrac{99}{2^{99}}+\dfrac{100}{2^{100}}\).So sánh A với 2
Thu gọn đa thức
a)4x2y-3y3-6xy2-5y3+2x2y-5x2y
b)2xyz-11xy3-8xyz+2xy3+4xy-11-2xy
c)x. (x-5)-3x(x-1)+6(x-2)
d)x3(x-2)-2x2(x2-x)+5(2x4_1)
a) tính giá trị biểu thức sau:
A=1/5x2y5-11/5 x2y5 +7/2 x2y5-2 tại x=-1 ; y=1
b) cho đơn thức sau :B=(-9x3y)(-2xy3)1/6yz3
Thu gọn đơn thức B
Chỉ ra phàn hệ số,phần biến và bắc của đa thức
Đa thức 4 x 2 y − 2 x y 2 + 1 3 x 2 y − x + 2 x 2 y + x y 2 − 1 3 x − 6 x 2 y được rút gọn thành
A. 1 3 x 2 y + x y 2 + 4 3 x
B. 1 3 x 2 y - x y 2 + 4 3 x
C. 1 3 x 2 y + x y 2 - 4 3 x
D. - 1 3 x 2 y - x y 2 - 4 3 x
Chứng minh rằng: Giá trị của mỗi đa thức sau là hằng số. Cho x - y = 1.
a, P = x2 - xy - x + xy2 - y3 - y2 + 5.
b, Q = x3 - x2y + xy2 - y3 - y2 + 5x - 5y - 2017.