Kết quả phép tính nhân (2x+1).(x-3) là:
A.2x2+7x-3
B.2x2-5x-3
C.2x2-3
D.x2-5x-2
a) 3x(x+1)-x(3x+2)
b) 2x(x2-5x+6)+(x-1)(x+3)
c) (x2-xy+y2)-(x2+2xy+y2)
d) (2/5xy+x-y)-(3x+4y)-2/5xy
e) 2xy(x2-4xy+4y2)
f) (x+y)(xy+5)
g) (x3-2x2-x+2):(x-1)
h) (2x2+3x-2):(2x-1)
Kết quả rút gọn biểu thức (x + 2)(x + 3) + (x – 1)2
A.2x2 + 4x + 7.
B.2x2 + 3x + 6.
C.2x2 + 4x + 6.
D.2x2 + 3x + 7.
h) (2x2 + y)3
i) (\(\dfrac{1}{2}\)x2 + y)3
k) (3x - y)3
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3
Câu 13: Tính (2 điểm)
a. 3.(x – y)
b. (2x2 - 1)(x + )
c. (x2 – 3x + 2) : (x- 2)
( 2x2 - 3x - 1 )2 - 3(2x2 - 3x - 5 ) = 16
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x4-4x3+2x2
b) 2x2-2xy+5x-5y
2) Tìm x, biết:
a) 4x(x-3)-x+3=0
b)(2x-3)2-(x+1)2=0
Thực hiện phép tính:
a)2x(3x2 - 5x + 3) b)-2x2(x2 + 5x - 3) c)-1/2x2(2x3 - 4x + 3)
d) (2x - 1)(x2 +5- 4) c) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x2 - x + 4).
(2x2+1)(4x−3)=(2x2+1)(x−12)