9kg 349g = 9,349kg
3m2 7m2 = 10m2
5m2 2cm2 = 5,0002 m2
5 tạ 4 kg = 0,504 tấn
9 kg 349 g = 0,349 kg
3 m2 7 m2 = 10 m2
5 m2 2 cm2 = 5,0002 m2
5 tạ 4 kg = 0,504 tấn
9kg 349g = 9,349kg
3m2 7m2 = 10m2
5m2 2cm2 = 5,0002 m2
5 tạ 4 kg = 0,504 tấn
9 kg 349 g = 0,349 kg
3 m2 7 m2 = 10 m2
5 m2 2 cm2 = 5,0002 m2
5 tạ 4 kg = 0,504 tấn
6 tấn 7 kg = tấn
52 ta 9kg = kg
41,5 tấn=yên
23,6m3= m3 dm3
123,4 m3= m3 dm3
1205 cm3= dm3
12km 6m= km
7 tấn 12 yến= tạ
2m3 2 dm3= m3
1327 kg= tạ
6m 12cm= mm
7m2 2cm2= dm2
5 tấn 325kg =.......tấn 2tấn 22kg =.........tấn 9kg 65 g =......kg 798 g =....kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3450kg=3 tấn 405kg=3,045 tấn
2468kg=...tạ.....kg....tạ
4056g=....kg.....g=....kg
b)5 tấn 45kg=.....kg=....tấn
7 tạ 9kg=.....kg=...tạ
0,074 tấn=.....kg=.....tạ
Viết số hoặc phân số vào chỗ chẫm
5,27m=............cm
12,44m=...........m..............cm
1654m2=................ha
3,45km=...............m
2cm2 5mm2=...............cm
16,5m2=.................m2.....................dm2
4 tấn 14 kg=..................tấn
500kg=..............tấn
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg