2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
B1 : đổi
2,14 kg = ........ yến
5,62 yến = ....... tạ
1,3 tạ = ....... kg
216,3 kg = ....... yến
1/2 kg = ........ 160g
8 yến = ……… kg.
870kg = ……… yến
5 tạ = ………kg
6300kg = ……… tạ
32 tấn = ……… kg
42 000kg = ………tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 25 tấn = …………kg 54000 kg = …………tấn 12 kg = …………g 32 yến = …………kg 96 tấn = ………..kg 372 tấn = ………..tạ 12 kg = …………tấn 22 hg = …………dag 54 tạ = …………yến 339 tấn = ………yến 5 yến = ………..kg 22 hg = …………kg 47 tấn12 yến =…………..kg 1 hg12g = …………..g 7kg 5g =…………..g 2 tạ 23kg = ………..kg 45kg = ……………..yến 34g = …………kg 6000kg = ………….tạ 730 tạ =…………tấn 3406g =………..kg…….g 2021kg =………..tạ…….kg 9076kg = ……tấn………..kg 4 tấn 3kg=...kg
9,33 tấn=.....yến=.......kg
0,05 tấn=......yến=.......kg
2,8 kg=.....dag=......g
2. viết vào chỗ chấm
a, 18 yến = kg
200 tạ = kg
35 tấn = kg
b, 430 kg = yến
25000 kg = tạ
16000 kg = tấn
c, 2 kg 326 g = g
6 kg 3 g = g
d, 4008 g = kg g
9050 kg = tấn kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27 yến = …………. kg 380kg = …………. yến
380 tạ = …………. kg 3000kg = …………. tạ
49 tấn = …………. kg 24 000kg = …………. tấn