Tham khảo
a) KG cây cao: AA, Aa
b) P: AA(cao) x aa (thấp)
G A a
F1: Aa (100% cao)
F1: Aa(cao) x Aa (cao)
G A,a A,a
F2: 1AA: 2Aa: 1aa
TLKH: 3 cao: 1 thấp
a) KG cây cao: AA, Aa
b) P: AA(cao) x aa (thấp)
G A a
F1: Aa (100% cao)
F1: Aa(cao) x Aa (cao)
G A,a A,a
F2: 1AA: 2Aa: 1aa
TLKH: 3 cao: 1 thấp
a)
Quy ước gen
A : thân cao
a : thân thấp
- Kiểu gen cây thân cao thuần chủng là AA
- Kiểu gen cây thân thấp thuần chủng aa
- Kiểu gen cây thân cao không thuần chủng aa
b)
Khi cho cây thân cao thuần chủng lai với cây thân thấp thuần chủng thì thế hệ F1 thu được kết quả
Sơ đồ lai
P : AA x aa
Thân cao Thân thấp
G : A a
F1 : 100% Aa
100% thân cao