Bài 4. Viết số, biết số đó gồm:
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.
b. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c. 5 triệu, 6 chục nghìn, 9 chục.
d. 7 trăm triệu, 8 trăm nghìn, 8 nghìn, 3 trăm và 6 đơn vị.
e. 3 nghìn, chín trăm
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Bài 1: Viết số gồm
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
Số gồm: 40 nghìn, 2 trăm, 6 nghìn, 7 đơn vị, 8 chục viết là:
A. 40278
B. 46287
C. 46728
D. 42687
Tìm một số có 5 chữ số.Biết rằng chữ số hàng chục nghìn gấp 6 lần chữ số hàng đơn vị. Chữ số hàng chục kém chữ số hàng chục nghìn 2 đơn vị và hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị.Chữ số hàng nghìn chia cho chữ số hàng chục được 2 dư 1.
Câu 6. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69327B. 63927C. 72396D. 92763
Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a) Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị
b) Một nghìn, năm chục
c) Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị
d) Một nghìn, bảy trăm, hai chục.
Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là: