Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Câu 6. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69327B. 63927C. 72396D. 92763
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị viết là :
A. 6457 B. 64 507 C. 60 457 D. 64 057
Bài 1: Viết số gồm
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
Bài 4. Viết số, biết số đó gồm:
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.
b. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c. 5 triệu, 6 chục nghìn, 9 chục.
d. 7 trăm triệu, 8 trăm nghìn, 8 nghìn, 3 trăm và 6 đơn vị.
e. 3 nghìn, chín trăm
Số gồm 5 chục nghìn , 6 nghìn , 6 chục , 8 đơn vị viết là :
A. 5 668
B. 50 668
C. 56 068
D. 56 608