7x2y2-10x2yz+1-3x2yz
Tính Đơn Thức
Phân tích đa thức 7 x 2 y 2 – 21 x y 2 z + 7 x y z + 14 x y ta được
A. 7xy + (xy – 3yz + z + 2)
B. 7xy(xy – 21yz + z + 14)
C. 7xy(xy – 3 y 2 z + z + 2)
D. 7xy(xy – 3yz + z + 2)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7
Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
Câu 3. Đa thức 3x3y+x5 + 6 có bậc là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y?
A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3
Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức?
A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b) =2a2 + ab D. a(b+c) =ab+ac
Câu 6: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là
A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thang cân. | B. Hình thoi. | C. Hình bình hành. | D.Hình thang vuông. |
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
A. hình thoi. | B. hình bình hành. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thang cân. |
Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. | B. hình thang vuông. |
C. hình chữ nhật. | D. hình vuông. |
Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình thang cân. | B. hình thang. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thoi. |
II. Tự luận.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(x2 – 3x +5) b)
c) (x -3) (2x +1) d)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x2 - 9xy b) c) x2 – 4x + 4 – y2
1+1-1+1-1+1-1+1-1+1-1+1-1+1-1+1-1+1-1+1+1-1+1-1+1-1+1-1+11-11=?
1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1=
Bài 4: Với n là các số tự nhiên. Rút gọn các biểu thức sau :
A=(1 − 4 /9 ) (1 − 4/ 25) (1 − 4/49) (1 − 4/ 81) … … . (1 − 4/ (2𝑛+1)^ 2 )
B = (1 + 1/ 3 ) (1 + 1/ 8 ) (1 + 1/15) (1 + 1/24) … … (1 + 1/ 𝑛^2−1 )
C = (1 − 1/ 1+2 ) (1 − 1 /1+2+3 ) (1 − 1 /1+2+3+4 ) … … … (1 − 1/ 1+2+3+⋯.𝑛)