7. Tính:
a. Số mol của: 1,8 g nước; 6,4 g O2; 19,6 g H2SO4.
b. Khối lượng của: 0,4 mol MgO; 0,3 mol Al(OH)3; 1,2 mol C6H12O6.
c. Thể tích ở điều kiện chuẩn của: 0,8 mol H2; 0,5 mol NH3.
8. Cho các khí sau: NH3; C3H8, N2; SO2, C2H4.
a. Trong các khí trên, khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí? Nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
b. Tính tỉ khối của mỗi khí trên với khí O2
a) `n_(H_2O)=m/M=(1,8)/18=0,1(`mol`)`
`n_(O_2)=m/M=(6,4)/(32)=0,2(`mol`)`
`n_(H_2SO_4)=m/M=(19,6)/98=0,2(`mol`)`
b) `m_(MgO)=n.M=0,4.40=16(`g`)`
`m_(Al(OH)_3)=n.M=0,3.78=23,4(`g`)`
`m_(C_6H_12O_6)=1,2.180=216(`g`)`
_
`c)V_(H_2)=n.24,79=0,8.24,79=19,832(`L`)`
`V_(NH_3)=n.24,79=0,5.24,79=12,395(`L`)`