Trả lời:
6km 72m = 6,072km;
8ha 3 dam2= 8,03 ha.
Chúc bn học tốt.
Trả lời:
6km 72m = 6,072km;
8ha 3 dam2= 8,03 ha.
Chúc bn học tốt.
41 tấn 25kg = ....... tấn 5km 472m =......km 2 phút 15 giây=.........phút 8ha 3dam2=..........ha
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
6km 72m = ….,………km
a,5km 328m= km
b,23m2 58dm2= m2
c,8ha 33dam2= ha
6m3 14dam3= ha
37km vuông = .......ha
590 000cm vuông = .......ha
32 km vuông 5 ha =........ha
7 ha =...........m vuông
4/5 km vuông =.....ha
1/2 ha =..........dam vuông
397ha = .........km vuông .........ha
6km vuông 7 ha =................km vuông
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6kg 15dag = .....kg
b. 37dam vuông = ..... ha
c. 4021m = .......km
d. 54000mm vuông = ...... dm vuông
e. 5km 472m = .....km
g. 8ha 3 dam vuông = ..... ha
h. 2 phút 15 giây =....... phút
i. 5m khối 14dm khối =........mét khối
Giúp mik với
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km472m = ............km ; 5m3 14dm3=....m3
8ha 3dam2 =...........ha ;
2 phút 15 giây= ........ phút
8ha = .....m2 \(\dfrac{1}{2}\) ha = ........m2
15ha = .........m2 \(\dfrac{1}{100}\) ha = ...........m2
20ha = .........m2 800 000m2=..........ha
600 000m2 = ......ha
98km2 35ha=..... ha 3098cm2=.....dm2.....cm2
25km2 8ha=....ha 23650dm2=....m2....dm2
20m2 6dm2=....dm2 5307m2=....dam2....m2
7hm250m2=....m2 62008m2=....hm2....dam2....m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1km 234m=............km b) 4dm 5cm 8mm=...........dm
2km 45m=...................km 5hm 3dam=...................hm
3km 7m=...................km 9m 5dm=........................m
5,89hm=....................m 2,13km=....................dam