60 nghìn , 4 nghìn , 7 trăm,9 đơn vị là : 60479
60 nghìn , 4 nghìn , 7 trăm,9 đơn vị là : 60479
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị viết là :
A. 6457 B. 64 507 C. 60 457 D. 64 057
Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Tìm một số có bốn chữ số biết hàng đơn vị bé hơn hàng chục 2 đơn vị, hàng chục bé hơn hàng trăm 3 đơn vị, hàng trăm bé hơn hàng nghìn 1 đơn vị, hàng nghìn đó là 9.
Bài 4. Viết số, biết số đó gồm:
a. 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị.
b. 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c. 5 triệu, 6 chục nghìn, 9 chục.
d. 7 trăm triệu, 8 trăm nghìn, 8 nghìn, 3 trăm và 6 đơn vị.
e. 3 nghìn, chín trăm
Số gồm: 40 nghìn, 2 trăm, 6 nghìn, 7 đơn vị, 8 chục viết là:
A. 40278
B. 46287
C. 46728
D. 42687
Câu 6. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69327B. 63927C. 72396D. 92763