\(5x^4\left(4x^2-3x+1\right)=20x^6-15x^5+5x^4\)
`5x^4 . (4x^2 - 3x + 1)`
` = 5x^4 . 4x^2 - 5x^4 . 3x + 5x^4 .1`
` = 20x^6 - 15x^5 + 5x^4`
\(5x^4\left(4x^2-3x+1\right)=20x^6-15x^5+5x^4\)
`5x^4 . (4x^2 - 3x + 1)`
` = 5x^4 . 4x^2 - 5x^4 . 3x + 5x^4 .1`
` = 20x^6 - 15x^5 + 5x^4`
Giải các phương trình sau:
a) 1 x + 2 − 1 x − 2 = 3 x − 12 x 2 − 4 ;
b) − x 2 + 12 x + 4 x 2 + 3 x − 4 = 12 x + 4 + 12 3 x − 3 ;
c) 1 x − 1 + 2 x 2 − 5 x 3 − 1 = 4 x 2 + x + 1
Tính giá trị của biểu thức:
( 8 x 3 – 4 x 2 ) : ( 2 x 2 ) – ( 4 x 2 – 3 x ) : x + 2 x , với x = -1
Tìm x, biết:
a) ( 6x3+x2) : 2x - 3x (x-1)+2=0
b) (5x4-3x2) : x2-x(5x+6)=0
Tìm x:
a)(3x-7)2=(2-2x)2
b)x2-8x+6=0
c)4x2-2x-1=0
d)x4-4x2-32=0
a)(-3x2+5x2-9x+15):(-3x+5)
b)(x4-2x3+2x-1):(x2-1)
c)(5x4+9x3-2x2-4x-8):(x-1)
d)(5x3+14x2+12x+8):(x+2)
cộng phân thức đại số :
( 3 - 3x ) / 2x + ( 3x - 1 ) / ( 2x - 1 ) + ( 11x - 5 ) / ( 2x - 4x2)
Giải phương trình
1) 2x ( x – 3 ) + 5 ( x – 3 ) = 0
2) ( x2 – 4 ) – ( x – 2 ) ( 3 – 2x ) = 0
3) ( 2x – 1 )2 – ( 2x + 5 )2 = 11
4) ( 2x + 1 )2 ( 3x – 5 ) = 4x2 – 1
5) 3x2 – 5x – 8 = 0
6) ( 2x + 1 )2 ( 3x – 5 ) = 4x2 – 1
7) 3x2 – 5x – 8 = 0
8) \(\left|x-5\right|=3\)
9) \(\left|2x-5\right|=3-x\)
10) \(\left|2x+1\right|=\left|x-1\right|\)
11) \(\dfrac{5x+2}{6}-\dfrac{8x-1}{3}=\dfrac{4x+2}{5}-5\)
12) \(\dfrac{3x+2}{2}-\dfrac{3x+1}{6}=2x+\dfrac{5}{3}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x2 – 9 b. 3x(3x-2) + 1
Ví dụ 2 (60s): Số dư của phép chia (6x
3 − 4x
2 + 3x + 7): (2x
2 + 1) là:
A. 4x
2 + 7 B. 9 C. 5 D. 4x + 7
giải PT: x4+3x3+4x2+3x+1=0