Bài toán 3 : Tìm x, biết.
a. 2(x – 5) – 3(x + 7) = 14 b. 5(x – 6) – 2(x + 3) = 12
c. 3(x – 4) – (8 – x) = 12 d. -7(3x – 5) + 2(7x – 14) = 28
e. 5(3 – 2x) + 5(x – 4) = 6 – 4x f. -5(2 – x) + 4(x – 3) = 10x – 15
g. 2(4x – 8) – 7(3 + x) = |-4|(3 – 2) h. 8(x – |-7|) – 6(x – 2) = |-8|.6 – 50
k. -7(5 – x) – 2(x – 10) = 15 l. 4(x – 1) – 3(x – 2) = -|-5|
m. -4(x + 1) + 89x – 3) = 24 n. 5(x – 30 – 2(x + 6) = 9
o. -3(x – 5) + 6(x + 2) = 9 p. 7(x – 9) – 5(6 – x) = – 6 + 11x
q. 10(x – 7) – 8(x + 5) = 6.(-5) + 24
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau:
8, 9, 7, 5, 6, 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8, 7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8.
a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau:
Điểm
Số học sinh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
?
?
?
?
?
?
?
?
?
b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8.
Bài 4: (2 điểm)Cho tia Am, trên tia Am lấy điểm B sao cho AB = 6cm Trên tia
Tính 1) 4/5 +13/18 2) 3/7 -11/8 3) -7/10 - -4/5 4) 3/20 -1/25 5) 2/3 - 5/6 6) 1/4 + -3/8 - 19/10 7) -9/10 - -7/18 8) 3/10 - 11/18 9) 3/5 -5/6 + -7/12 10) -4/9 - (-5 )/6 - 3/8
Bài 4: Tìm các số nguyên x biết
1) |x + 2| = 4
2) 3 – |2x + 1| = (-5)
3) 12 + |3 – x| = 9
4) |x + 9| = 12 + (-9) + 2
5) 2(4x – 8) – 7(3 + x) = |-4|(3 – 2)
6) 8(x – |-7|) – 6(x – 2) = |-8|.6 – 50
7) -7(5 – x) – 2(x – 10) = 15
8) 4(x – 1) – 3(x – 2) = -|-5|
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
1) 5(-3+2)– 7(5- 4)
2) –3(4– 7)+5(-3+ 2
3) 4(5– 3)+2(-4+6);
4) –5(2–7)+ 4(2-5)
5) 6(-3– 7) -7(3+5)
6) 3(-5+ 6) – 4(3–2)
7) -5(2– 3)– 7(4-2)
8) 7(3– 5)– 9(2-7);
9) -8(4– 5)+ 7(8– 4);
10) –2(5-7)+4(5- 3).
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
2) –3(4– 7)+5(-3+ 2
3) 4(5– 3)+2(-4+6);
4) –5(2–7)+ 4(2-5)
5) 6(-3– 7) -7(3+5)
6) 3(-5+ 6) – 4(3–2)
7) -5(2– 3)– 7(4-2)
8) 7(3– 5)– 9(2-7);
9) -8(4– 5)+ 7(8– 4);
10) –2(5-7)+4(5- 3).
ai làm nhanh nhất mình tick cho
giúp mình với
Thực hiện phép tính:
1,-4/7 + 2/3x -9/14
2,17/13 - ( 4/13 - 11 )
3, 8 2/7 - ( 3 4/9 + 4 2/7 )
5, ( 2/3 - 1 1/2): 4/3 + 1/2
6, -5/13 + 2/5 + -8/13 + 3/5 - 3/7
7, 6/5 x 3/7 + 6/5 : 7/10 + 6/5
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau:
8, 9, 7, 5, 6 , 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8,
7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8.
a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số học sinh | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8.
Điểm kiểm tra toán của lớp 6C được ghi lại như sau
8 7 9 6 8 5 5 7
3 5 6 4 7 8 8 6
10 9 8 7 7 6 8 7
5 4 9 6 6 7 7 7
a. Lập bảng thống kê tương ứng
b. Trả lời các câu hỏi sau:
- Lớp 6C có bao nhiêu bạn?
- Điểm cao nhất, điểm thấp nhất của lớp 6C là bao nhiêu?
- Điểm nào có nhiều bạn đạt được nhất?
- Có bao nhiêu bạn đạt điểm dưới trung bình (dưới 5)?
c. Tính xác suất số bạn học sinh đạt điểm 8 của lớp 6C