526mm = ... cm .... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 52 cm 6 mm B. 50cm 6mm
C. 52cm 60mm D. 5cm 6mm
9m 5cm = …. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 14 B. 95 C. 950 D. 905
1kg = 1000 ........., đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A.kg
B. g
C.hg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có ba chữ số là: ...........................................
b) Số bé nhất có bốn chữ số là: ............................................
c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: ........................
a) Đo rồi viết số đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
Chiều dài của hình chữ nhật là: .........cm.
Chiều rộng của hình chữ nhật là: ..........cm.
b) Số ?
Chu vi hình chữ nhật là: ........cm.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau cảu 9999 là: ...........
b) Số liền sau của 99 999 là: ............
c) Số liền trước của 50 000 là: ............
d) Số liền trước của 87 605 là: ............
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3000 ; 4000 ; 5000 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
b) 4100 ; 4200 ; 4300 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
c) 7010 ; 7020 ; 7030 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):