B1:Tìm thương và số dư của phép chia sau (phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số) a 42 phẩy 246 chia 5,3 B 53,04 chia 7,5
B2:
5km 472m =…km
8ha 3dam2 =…ha.
2phút 15 giây =…phút
5m3 14dm3 =…m3
Mình tick cho😄✅
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6kg 15dag = .....kg
b. 37dam vuông = ..... ha
c. 4021m = .......km
d. 54000mm vuông = ...... dm vuông
e. 5km 472m = .....km
g. 8ha 3 dam vuông = ..... ha
h. 2 phút 15 giây =....... phút
i. 5m khối 14dm khối =........mét khối
Giúp mik với
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km472m = ............km ; 5m3 14dm3=....m3
8ha 3dam2 =...........ha ;
2 phút 15 giây= ........ phút
a . 4 tấn/ha = ...kg/m2
B. 10kg / m2 =.....tấn/ha
C.60 km/giờ =....m/phút =....m/giây
D. 12m/ giây =...km/giờ
A)2m27mm=...mm, 6km72m=...km,208m=...km,926mm=...m B)4m2 5cm2=...m2,4km2 455dam2=...km2;1306,21cm2=...m2 C)23,61kg=...yến;605kg=...tấn;5,04 tấn=...kg D)2 giờ 15 phút=...phút,4 giờ 45 phút=...giờ;3,5 phút=...giây
34 dm 29 mm=....dm
4,5 km vuông = .... ha
5 tấn 6 kg = ... tấn
15 phút = .... giờ
4m6mm =...............m
12kg3dag=...............kg
4đề xi mét vuông 16 đề xi mét vuông =...............đề xi mét vuông
2 giờ 45 phút =..............giờ
14km 3m=...........km
7taans 12kg =............tấn
16 ha 134m2=...............ha
1 phút 6 giây = ................phút
a) 5 phút 20 giây = .............phút
b) 5km 215m = ..................km
c) 9m 6dm = ......................m
d) 5 tấn 6 kg = ....................tấn
e) 3 phút 20 giây = .............giây
g) 2 cm2 5 mm2 = ...............cm2