Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào:
a) 3 giờ 5 phút
b) 4 giờ 15 phút
c) 7 giờ 20 phút
d) 9 giờ kém 15 phút
e) 10 giờ kém 10 phút
g)12 giờ kém 5 phút
Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào:
a) 3 giờ 5 phút
b) 4 giờ 15 phút
c) 7 giờ 20 phút
d) 9 giờ kém 15 phút
e) 10 giờ kém 10 phút
g)12 giờ kém 5 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ:
A. 6 giờ 4 phút B. 6 giờ 40 phút
C. 6 giờ 20 phút D. 4 giờ 6 phút
4 giờ 9 phút = .... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 409
b. 240
c. 249
d. 490
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 20cm B.28cm C.32cm D. 40cm
b) Đồng hồ chỉ:
A. 10 giờ 40 phút
B. 11 giờ 20 phút
C. 10 giờ 20 phút
D. 4 giờ 10 phút
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 1 giờ 50 phút.
B. 1 giờ 25 phút.
C. 2 giờ 25 phút.
D. 5 giờ 10 phút.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 1 giờ 50 phút.
B. 1 giờ 25 phút.
C. 2 giờ 25 phút.
D. 5 giờ 10 phút.
Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ kém 15 phút là:
A. 15 phút B. 30 phút C. 35 phút D. 45 phút
(1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8m 4cm = … cm
b) 1 giờ 42 phút = … phút
c) 9 dam 4 m = … m
d) 6kg 235 g = … g
Đúng ghi Đ,sai ghi S:
a.125 000 phút=2083.33 giờ
b.125 000 phút=2083.32 giờ
c.150 000 phút=2500 giờ
d.150 000 phút=2499.99 giờ
đ.175 000 phút=2916.67 giờ
e.175 000 phút=2916.66 giờ
ê.200 000 phút=3333.33 giờ
g.200 000 phút=3333.32 giờ
h.225 000 phút=3750 giờ
i.225 000 phút=3749.99 giờ
k.250 000 phút=4166.67 giờ
l.250 000 phút=4166.66 giờ
m.275 000 phút=4583.33 giờ
n.275 000 phút=4583.32 giờ
o.300 000 phút=5000 giờ
ô.300 000 phút=4999.99 giờ
ơ.325 000 phút=5416.67 giờ
p.325 000 phút=5416.66 giờ
q.350 000 phút=5833.33 giờ
t.350 000 phút=5833.32 giờ
u.375 000 phút=6250 giờ
ư.375 000 phút=6249.99 giờ