viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dam2 24 m2 = .......m2 15 dam2 18 m2= ........ m2 12 dam2 24 m2 = ......... dam2 9 dam2 18 m2 = ....... dam2
viết số thích hợp vào chỗ trống :
2 ha2 5 dam2 =................m2
viết phân số thích hợp vào chỗ trống 6m2=.......dam2 31mm2=.........cm2 27cm=........m2 523g=.......kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 =... m2 3dam215m2 = ... m2
200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2
12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2.
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a, 80 000 m 2 = ................. …ha
b, 12tấn 23kg = ........................kg
c, 12 h m 2 6 d a m 2 = ........................... d a m 2
d, 15 m 2 8 d m 2 = …........................ m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 d a m 2 = … … … m 2 2 d a m 2 90 m 2 = … … … 0 m 2
15 h m 2 = … … … d a m 2 17 d a m 2 5 m 2 = … … … m 2
500 m 2 = … … … d a m 2 20 h m 2 34 d a m 2 = … … … d a m 2
7000 d a m 2 = … … … m 2 892 m 2 = … … … d a m 2 … … … m 2
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 =........................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 = ......................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
Điền dấu (>; , <; , = ) thích hợp vào ô trống :
6 d a m 2 9 m 2 <. 6,9 d a m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
260 c m 2 = … … … d m 2 … … … c m 2 1090 m 2 = … … … d a m 2 … … … m 2