38m225dm2= ............................dm2 15dm29cm2 = ..............................cm2 10cm26mm2=..............................mm2 5hm230m2= ..............................m2 198cm2= ...........................dm2 ......................cm2 2080dm2=....................m2 ....................dm2 3107mm2= ..................cm2 ...................mm2 45908 m2 = .................hm2 ...............dam2 ........
viết tiếp vào chỗ chấm:
1065 dm=...m...dm
2080m = .... km ....m
1256 g =.... kg....g
3107mm2=...cm2...mm2
Bài 6: Đổi các số đo diện tích sau:
25m22500cm2= ............................dm2 15m29dm2 = ..............................cm2 10dm26mm2=..............................mm2 7km230m2= ..............................m2 58989cm2= .......... m2......... dm2..........cm2 2080dm2=....................m2....................dm2 3107mm2= ................cm2...................mm2 45908 m2 =........hm2...............dam2........m2
35 dm2 = ………cm2 30 dm2 56 cm2 = …..cm2 8 dm2 9 cm2 = ……..cm2 23 m2 = ……….dm2 | 3m2 5 dm2 = ……..dm2 1 m2 4 cm2 = ………cm2 6300 dm 2 = ……….m2 1 m2 4 dm2 = ………cm2 | 4000 cm2 = ….. dm2 1800dm2 40000 cm2 = ……m2 1070000 cm2 = ………m2 7m2 200 cm2 = ……dm2 |
70,08 dm2 = .........dm2 ..........mm2
15769 cm2=......m2 ............cm2
1phần100m2=.........cm2
5 phần 20dm2 8cm2=........cm2
Câu 16 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt là 5,29 cm2 :
(0,5 điểm)
A. 27,98 cm2 B.3174 cm2 C.21,16 cm2 D.31,74 cm2
b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :
A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2
Câu 1 diện tích hình tròn có bán kính là 5,5 cm là
A. 95,498 cm2 B. 94,985 cm2 C. 94,958 cm2 D. 95,495 cm2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3,8 cm là:
A. 8546 cm2 B. 86,64 cm2 C. 84,64 cm2 D. 8644 cm2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 cm là:
A. 13,5 cm2 B. 9 cm2 C. 12 cm2 D. 36 cm2