\(\left(2y+1\right)\left(1-2y\right)=\left(1+2y\right)\left(1-2y\right)=1-4y^2\)
\(\left(2y+1\right)\left(1-2y\right)=\left(1+2y\right)\left(1-2y\right)=1-4y^2\)
Viết đa thức sau thành bình phương của một hiệu (x-1)^2-2(x-1)(2y-1)+(2y-1)
viết dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 bình phương
a/x^2-2xy+2y^2+2y+1
b/4x^2-12x-y^2+2y+8
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 bình phương:
z2-6z+5-t2-4t4x2-12x-y2+2y+1x2-2xy+2y2+2y+1Viết dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu:
x^3/8+3/4x^2y^2+3/2xy^4
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 bình phương
a) x2+10x+26+y2+2y
b) z2-6z+5-t2-4t
c)x2-2xy+2y2+2y+1
d) 4x2-12x-y2+2y+8
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) (x^2+9x+18)^2+2(x^2+9x)+37
b) x^2+y^2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
c) x^2-2x(y+2)+y^2+4y+4
d) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
Đề: Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a) x^2+y^2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
b) x^2-2x(y+2)+y^2+4y+4
C) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
1. Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2 - 6z + 5 - t2 - 4t
b) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8
2. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương:
a) (x + y + 4)(x + y - 4)
b) (x - y + 6)(x + y - 6)
c) (y + 2z - 3)(y - 2z - 3)
d) (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x)
BIỂU DIỄN CÁC ĐA THỨC SAU DƯỚI BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HOẶC MỘT HIỆU:
1) \(x^2+2x\left(y+1\right)+y^2+2y+1\)
2) \(x^2+y^2+2x+2y+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+2\)
3) \(x^2+y^2+2x-2y-2xy+1\)