Bài thi số 1
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Tính: 2036 + 3710 =
Câu 2:
Điền dấu < ; > = thích hợp vào chỗ chấm:
6075 6059
Câu 3:
Tính =
Câu 4:
Tính: 7469 + 1475 =
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
2m13cm 4= cm
Câu 6:
Tính =
Câu 7:
Tìm y biết: y : 3 = 108 dư 1
Trả lời : y =
Câu 8:
Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng 4 chữ số của số đó bằng 20 là số
Câu 9:
Cho đoạn thẳng CD. E là trung điểm của đoạn thẳng CD, F là trung điểm của đoạn thẳng CE, G là trung điểm của đoạn thẳng ED. Biết độ dài đoạn CD là 84cm. Tính độ dài đoạn thẳng FG.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng FG là: cm
Câu 10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số nhỏ hơn 2015 ?
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông | 7 cm | 4 cm | 9 cm |
Chu vi hình vuông | 7 x 4 = 28 cm | ||
Diện tích hình vuông | 7 x 7 = 49 (cm2) |
Tính theo mẫu :
32 dam x 3 = 96dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
34 cm x 6 =
96 cam : 3 = 32 cm.
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
55 dm : 5 =
Tính (theo mẫu):
Mẫu 26m x 2 = 52m 69cm : 3 = .....cm
25dam x 2 = .....dam 48m : 4 = .....m
18hm x 4 = .....hm 84dm : 2 = .....dm
82km x 5 = .....km 66mm : 6 = .....mm
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông | Diện tích hình vuông | Chu vi hình vuông |
2cm | 2 x 2 = 4 (cm2) | 2 x 4 = 8 (cm) |
4cm | ||
6cm | ||
8cm |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông: 8 cm
Chu vi hình vuông: 8 x 4 =32(cm)
Cạnh hình vuông: 12cm
Chu vi hình vuông: ?
Cạnh hình vuông: 31cm
Chu vi hình vuông: ?
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều dài | 6cm | 12cm | 40cm |
Chiều rộng | 4cm | 8cm | 30cm |
Diện tích hình chữ nhật | 6 x 4 = 24 (cm2) | ||
Chu vi hình chữ nhật. | (6 + 4) x 2 = 20 (cm) |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông |
5cm | 5 x 4 = 20 (cm) |
16cm | |
8m | |
24dm | |
30mm |
tính độ dài mỗi đường gấp khúc ABCDE , KMNPQ lan luot la AB 3 cm, BC 4 cm, CD 3 cm, DE 4 cm, KM 3 cm, MN 3 cm, NP 3 cm, PQ 3 cm.