a: =35p100s=36p40s
b: =9 năm 13 tháng
=10 năm 1 tháng
c: =176 năm +85 năm
=261 năm
27 phút 42 giây + 8 phút 58 giây = 36 phút 40 giây
4 năm 6 tháng + 5 năm 7 tháng = 10 năm 1 tháng
1 thế kỉ 76 năm + 85 năm = 261 năm
a: =35p100s=36p40s
b: =9 năm 13 tháng
=10 năm 1 tháng
c: =176 năm +85 năm
=261 năm
27 phút 42 giây + 8 phút 58 giây = 36 phút 40 giây
4 năm 6 tháng + 5 năm 7 tháng = 10 năm 1 tháng
1 thế kỉ 76 năm + 85 năm = 261 năm
9 ngày 5 giờ + 7 ngày 10 giờ
27 phút 42 giây + 8 phút 58 giây
1 thế kỉ 76 năm + 85 năm
2 tuần 5 ngày + 3 tuần 6 ngày
7 ngày =....giờ
5 năm =....tháng
1 ngày rưỡi = .... giờ
1 năm rưỡi =.... tháng
2 năm 9 tháng =.... tháng
2 giờ =....giây
4 giờ =....phút
2,5 giờ =....phút
5 phút =....giây
1 ngày rưỡi =.... giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ =.... phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút=....giây
\(\dfrac{3}{4}\)ngày =....giờ
a. 2 giờ 15 phút x 4
b. 7 phút 42 giây x 5
c. 1 giờ 30 phút x 6
d. 11 phút 28 giây x 7
e. 3 năm 8 tháng x 9
f. 4 ngày 12 giờ x 8
g. 7 thế kỉ 58 năm x 3
h. 2 tuần 5 ngày x 7
i. 5 ngày 18 giờ x 4
j. 6 năm 6 tháng x 6
A)2 giờ 15 phút - 48 phút B) 4 năm 4 tháng - 2 năm 10 tháng C)5 thế kỉ 20 năm - 3 thế kỉ 35 năm D) 5.2 giờ - 2 giờ 5 phút E) 12 phút 25 giây x 8 F) 8 giờ 20 phút x 6 G) 15 phút 21 giây x 7 H) 12 ngày 15 giờ x 5 I) 28 phút 36 giây : 4 J) 24.12 phút : 6 SOS MÌNH CẦN GẤP NHÉ RẤT GẤP
3năm 8 tháng x 9
4 ngày 12 giờ x 8
7 thế kỉ 58 năm x 3
2 tuần 5 ngày x 7
30 phút 24 giây : 6
7 giờ 15 phút : 5
27 phút 48 giây :3
1 giờ 40 phút : 5
a. 8 phút 45 giây x 6
b. 2 giờ 35 phút x 5
c. 1 năm 8 tháng x 9
d. 3 ngày 12 giờ x 4
e. 7 phút 28 giây x 3
f. 4 giờ 50 phút x 7
g. 9 thế kỉ 72 năm x 8
h. 5 ngày 20 giờ x 6
i. 2 phút 15 giây x 14
j. 3 năm 9 tháng x 27
Bài 1: Đổi các số đo thời gian sau:
1 giờ 20 phút = ... phút 5 giờ 5 phút = ...phút 150 giây = ...phút...giây 54 giờ = ...ngày...giờ
4 ngày 12 giờ = ...giờ 6 năm = ... tháng
3 năm rưỡi = ...tháng
1 ngày rưỡi = ... ngày
28 tháng = ...năm...tháng 144 phút = ...giờ...phút 3,4 ngày = ... giờ
140 phút = ...giờ...phút
4 năm 2 tháng = ...tháng 2 phút 12 giây = ...giây
Bài 2: Một số phát minh sáng chế sau thuộc thế kỉ nào? Đọc bảng và viết vào ô trống
Phát minh, sáng chế
Tàu hơi nước có buồm 1850
Những giếng dầu đầu tiên 1859
Điện thoại 1876
Bóng đèn điện 1879
Truyền hình 1926
Khinh khí cầu bay lên 1783
Bài 3: An đi từ nhà đến trường hết 0,45 giờ. Vậy An đi từ nhà đến trường
hết bao nhiêu phút?
Bài 4: Quãng đường AB dài 306m, một vận động viên chạy hết 4 phút 15 giây. Hỏi mỗi phút vận động viên đó chạy được bao nhiêu mét?
Bài 5: Một ô tô được phát minh năm 1886. Một chiếc máy bay được phát minh sau ô tô đó là 17 năm. Hỏi chiếc máy bay đó được phát minh vào thế kỉ nào? Bài 6: Quãng đường AB dài 3000m, vận động viên A chạy hết 12,6 phút, vận động viên B chạy hết 754 giây, vận động viên C chạy hết 0,2 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
Bài 7*: a) Ngày 28 tháng 3 năm 2017 là thứ ba. Hỏi ngày 28 tháng 3 năm 2019 là thứ mấy?
b) Ngày 28 tháng 2 năm 2009 là ngày thứ bảy , vậy ngày 28 tháng 2 năm 2008 là ngày thứ mấy
Bài 8*: Thế kỷ XX có năm 2000 là năm nhuận. Vậy trong thế kỷ XXI sẽ có bao nhiêu năm nhuận?
a. 2 giờ 15 phút x 4
b. 7 phút 42 giây x 5
c. 1 giờ 30 phút x 6
d. 11 phút 28 giây x 7
e. 3 năm 8 tháng x 9
f. 4 ngày 12 giờ x 8
g. 7 thế kỉ 58 năm x 3
h. 2 tuần 5 ngày x 7
i. 5 ngày 18 giờ x 4
j. 6 năm 6 tháng x 6
2. ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH:
a. 8 phút 45 giây x 6
b. 2 giờ 35 phút x 5
c. 1 năm 8 tháng x 9
d. 3 ngày 12 giờ x 4
e. 7 phút 28 giây x 3
f. 4 giờ 50 phút x 7
g. 9 thế kỉ 72 năm x 8
h. 5 ngày 20 giờ x 6
i. 2 phút 15 giây x 14
j. 3 năm 9 tháng x 27
a. 3 giờ 45 phút = …………………. giờ b. 6 phút 12 giây = ………………… phút c. 8 ngày 6 giờ = ………………….. ngày
|
d. 4 năm 6 tháng = …………………. năm e. 4 thế kỉ 20 năm = ……………… thế kỉ g. 15 thế kỉ 50 năm = ……………… thế kỉ |