Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 25 m2 6cm2 =..........cm2 là:
A.256 B.2506 C.256 000 D.250 006
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1 2 km2 = ...............m2
4 tấn 1 4 tạ = ...................kg
b.250 000 cm2 = 25..........
1 2 thế kỉ ....năm = 53 năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
Diện tích hình thoi là 250 cm2, độ dài một đường chéo là 25 cm. Vậy độ dài đường chéo còn lại là ........ dm.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m2 = …… cm2 m2 = ……dm2
16 m2 = …… dm2 dm2 = …… cm2
308 dm2 = …… cm2 m2 = …… cm2
b) 700 cm2 = …… dm2 15 m2 9 dm2 = …… dm2
3400 dm2 = …… m2 7 dm2 25 cm2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2 28 m2 50 cm2 = …… cm2
c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2 8791 dm2 = …… m2 …… dm2
705 cm2 = …… dm2 …… cm2 30 045 cm2 = …… m2 …… cm2
1980 000 cm2=. km2
1980 000 cm2= m2
1980 000 cm2= cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 30 000 000m2 = ............................ km2
b) 3m2 50cm2 = .................................. cm2
c) 25 m2 = ............................. dm2
d) 7m2 5dm2 = ..................................... dm2
Số | km2 | m2 | cm2 |
1980 000 cm2 | |||
90 000 000 cm2 | |||
98 000 351 m2 |
500 dm2 = ...........m2
60 000 cm2= ....................m2
60 000 cm2 = ..................dm2
15m2 = ..................cm2
7m2= .......................dm2
10dm2 2cm2= ...............cm2