Ta có: \(NTK_X=\dfrac{9,2988.10^{-23}}{1,66.10^{-24}}\approx56\left(đvC\right)\)
→ Đáp án: B
Ta có: \(NTK_X=\dfrac{9,2988.10^{-23}}{1,66.10^{-24}}\approx56\left(đvC\right)\)
→ Đáp án: B
Hợp chất X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X là chất nào sau đây biết nguyên tử khối của C= 12 đvC; O = 16 đvC; S = 32 đvC; Fe= 56 đvC; Zn= 65 đvC ?
A.CO2
B.Fe
C.SO2
D.Zn
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố Y liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần. Y là nguyên tố nào sau đây:
A. Ca B. Na C. K D. Li
Câu 2: Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe B. Zn C. Na D. Al
Câu 10. Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe B. Zn C. Na D. Al
Cho biết phân tử X2 nặng gấp 16 lần phân tử khí hiđro. Hỏi nguyên tử X thuộc nguyên tố hoá học nào? (Cho biết: C=12; O=16; Fe=56; S= 32)
Câu 4: Phân tử khối của Sodium Carbonate Na2CO3 A. 102 đvC B. 104 đvC C. 106 đvC D. 108 đvC Cho Na=23; C= 12; O=16
Câu 5: Một oxide có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxide là: A. I B. II C. III D. IV
Câu 6: Nguyên tử lưu huỳnh(Sunfur) nặng hơn nguyên tử Oxygen bao nhiêu lần? A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần. S=32 ; O=16
Câu 3: Biết 1đvC = 0,16606. 10-23 gam. Nguyên tử R nặng 5,31.10-23gam. R là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào?
A. Al B. S C. Ca D. Cu
Câu 4: Chất nào được coi là tinh khiết?
A. Nước cất B. Nước suối C. Nước mưa D. Nước khoáng
Câu 5: Đơn chất C là một chất rắn màu đen, các đơn chất hidro và oxi là những chất khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, oxi và hidro. Như vậy rượu nguyên chất phải là:
A. Một hỗn hợp B. Một phân tử C. Một đơn chất D. Một hợp chất
Câu 6: Biết 1đvC = 1,6606. 10-24 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Natri?
A. 38,20. 10-23 gam B. 3,82. 10-23 gam C. 1,83. 10-23 gam D. 18,27. 10-24 gam
Câu 7: Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết:
A. 2H2 B. 2H2SO4 C. 2H D. H4
Câu 8: Một công thức có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al:
A. II B. III C. I D. IV
Câu 9: Hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất có công thức SO3 là:
A. III B. IV C. V D. VI
Câu 10: Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Electron B. Nơtron C. Nơtron và electron D. Proton
Câu 11: Dãy biểu diễn chất là:
A. Cơ thể người, nước, xoong nồi B. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox
C. Thủy tinh, nước, nhựa D. Thủy tinh, inox, xoong nồi
Câu 12: Hai phân tử axit nitric có khối lượng tính theo đvC bao nhiêu? Biết phân tử gôn 1H, 1N, 3O.
A. 63 B. 162 C. 126 D. 64
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Mng giúp em vs ạ
Nguyên tử nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 2 lần nguyên tử khối của cacbon. Biết (C = 12 đvC, Mg = 24 đvC, O = 16 đvC, H = 1 đvC, S= 32 đvC), nguyên tố X là
AO2
BH2
CS
DMg