(1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8m 4cm = … cm
b) 1 giờ 42 phút = … phút
c) 9 dam 4 m = … m
d) 6kg 235 g = … g
(2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:
Mỗi hộp có ......, chiếc bánh.
a) 2 hộp có : ......, x ......, = ......, (chiếc bánh)
b) 4 hộp có: ......, x ......, = ......, (chiếc bánh)
c) 6 hộp có: ......, x ......, = ......, (chiếc bánh)
d) 9 hộp có: ......, x ......, = ......, (chiếc bánh)
4 giờ 9 phút = .... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 409
b. 240
c. 249
d. 490
Câu 2: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8km 7m = ……….. m
(2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 13 × x… 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n … m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
8 dam 6 cm =..........cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.86 B.806 C.860 D.8006
Có 6 con trâu , số con bò nhiều hơn con trâu là 24 con trâu . Vậy số con trâu bằng ... số con bò . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
A.\(\dfrac{1}{9}\) B.\(\dfrac{1}{5}\) C. \(\dfrac{1}{3}\) D.\(\dfrac{1}{4}\)
50m 8dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 58
b. 508
c. 5008
d. 50 008
Hãy viết thêm 3 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
a) 4, 8, 16, 32....
b) 1, 4, 9, 16, 25, ....
c) 1, 2, 3, 5. 8, ...
d) 2, 6, 12, 20, 30,…