2. Axit H2SO4 phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. SO2, HCl , FeO B. Ca(OH)2 , HCl, Cu,Ag
C. BaCO3, BaCl2, FeO D. Al, BaCl2 ,Na2SO4, K2SO4
E. CuO, K2O; BaCl2 F. MgO; BaCl2 , BaCO3.
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
Có thể tồn tại trong dung dịch các cặp chất sau đây ko a) KCL và AgNO3 b) Al2(SO4)3 và Ba(NO3)2 c) K2CO3 và H2SO4 d)FeSO4 và NaCL e) NaNO3 và CaSO4 f) Na2SO3 và HCL
Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4; NaCl; BaCl2; Ba(HSO3)2; Na2CO3; K2SO3; Na2S. Bài 2: Cho các chất sau: Cu; Ag2O; MgO; Mg(OH)2; Al2O3; Al(OH)3; AlCl3; NaHCO3; CaCO3; Fe(OH)3; CuCl2; Ba(NO3)2; K2SO4; Ca(HCO3)2; FeS; Fe2O3; Fe; NaNO3. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (viết pthh nếu có)
Hoàn thành các PTPU sau (nếu có)
1. MgCl2 + K2CO3 →
2. Al(NO3)3 + K2SO4 →
3. FeSO4 + ZnCl2 →
4. AgNO3 + AlCl3 →
5. CuSO4 + KOH →
6. Al(OH)3 + NaCl →
7. Ca(OH)2 + K3PO4 →
| 8. CuCl2 + Fe(OH)3 → |
9. Zn(OH)2 + K2SO4 →
10. KNO3 + Ba(OH)2 →
11. Na2SO4 + BaCl2 →
12. FeCl3 + Ba(OH)2 →
13. Na2S + AgNO3 →
14. MgCO3 + K2SO4 →
15. FeCO3 + CuCl2 →
| 16. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → |
giúp tớ với tớ cảm ơn ạ
Dùng 143 gam sô-đa chứa 30 % Na2CO3 phản ứng hết với dung dịch BaCl2 tạo ra BaCO3 và NaCl. a/ Gọi tên các chất có công thức trong bài và cho biết chúng thuộc loại hợp chất gì? b/Tính khối lượng Na2CO3 có trong sô-đa c/ Tính thể tích dd BaCl2 2M cần cho phản ứng trên
Câu 33: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau: A. Na2SO4 ,CaCO3 ,AgNO3 B. NaCl ,H2SO4 ,H2NO3 C. FeCl ,BaCl2 ,K2O D. ZnCl2 ,HNO3 ,Ba2O Câu 34: Nung 210g Al(OH)3 một thời gian thu được 80g Al2O3 và 27g nước. Thành phần phần trăm theo khối lượng Al(OH)3 đã bị phân huỷ là: A. 50,95 B. 51,9 C. 27,3 D. 33,5
Nhận biết mà không sử dụng thuốc thử khác :
a)HCl,H2SO4,Na2CO3,BaCl2
b)HCl,K2CO3,NaCl,Na2SO4,Ba(NO3)2
c)Na2CO3,BaCl2,Na3PO4,H2SO4,NaHCO3,NaCl
d)CaCl2,HCl,Na2CO3,KCl
e)NaCl,H2SO4,CuSO4,BaCl2,NaOH
: Cho các chất sau, hãy chỉ ra các chất tác dụng được với axit HCl, H2SO4. Viết PTHH xảy ra? AgNO3, Na2CO3, Ba(NO3)2, KCl, CaSO3, BaCl2, Pb(NO3)2, KHSO3, MgCO3, Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO3
Có các lọ đựng riêng biệt các dung dịch sau: H2SO4 , NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2 . Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.