1. Số?
5m2 8 dm2 = m2 2 giờ 45 phút = ….giờ
5 m3 7 cm3 = m3 1,2 giờ = ….giờ…phút
5 ha 45 m2= ha 120 giây = …phút
6,7 m2 = dm2 2, 5 ngày = … ngày… giờ
3 m3 14 dm3 = ..... dm3
6 kg 52 g = ...... g
3 giờ 48 phút = ........ giờ
6 ha 8 dam2 = ....... ha
5m3 62dm3 = ....... m3
3 ngày 12 giờ = ..... giờ
bài 2: tính giá trị biểu thức
32,5 x 4,5 + 32,5 x 5,4 + 32,5 =
742856 m3=...........ha .................dam2
75 phút=........giờ
2 giờ 15 phút=............giờ
1 giờ 12 phút =...............giờ
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 =........................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 = ......................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
6m2 9cm=.....m2
26,7 ha=......m2
123,06 ha=......dam2
45cm2 9mm2=.....mm2
so sánh
dam ha2 ... 77 dam2
15 ha 304 m2 ... 150 304 m2
75 ha 3 dam2... 3/4 km2
9 ha 99 m2 ... 1/10 km2
Câu 2: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha2 15 m2 = ...................................... ha 3 m3 15 dm3 = .................m3
2 giờ 24 phút = ................... giờ 3,5 ngày =................. giờ
b) Tìm x:
a. 4/5 – x = 1/3+1/6 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
B2 : tìm số thập phân x để :
12,54 < x < 12,542
B3 : 1 vòi nước trong 3 giờ chảy đầy bể . Hỏi 1 giờ , vòi nước chảy được bao nhiêu phần của bể ?
B4 : viết số thích hợp vào chỗ chấm
12 km 34 m = .......... km
23 m 3 cm = ....... m
12 hm 5 m = ......... km
654 m = ......... km
23 mm = ........ m
3 dam2 4 m2 = ......... dam2
312 m2 1 dm2 = ......... m2
32 dm2 23 mm2 = ....... dm2
32 135 m2 = ........ dam2
12 005 m2 = ......... km2