Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Trần Ngô Hạ Uyên

1.Tìm từ trái nghĩa của các từ sau:

- well 

- hard

- busy

- late

- strange

- difficult

- right

- good

- happy

- different

2.Tìm ví dụ các cách phát âm đuôi *ed* :

/id/

/t/

/d/

 

Nguyễn Đặng Linh Nhi
30 tháng 1 2018 lúc 19:41

Bài 1:

- bad

- soft

- free

- early

-

- simple

- false

- bad

- sad

- same

Nguyễn Hải Ngân
30 tháng 1 2018 lúc 19:41

NHO K MINH NHA

/id/:

translated/trænsˈleɪtid/
supported/səˈpɔːrtid/
landed/ˈlændid/
collected/kəˈlektid/
objected/’ɔbdʒiktid/

/t/:

phelped/helpt/
fstuffed/’stʌf,ɔ:t/
sdiced/daist/
ksentenced/ˈsentənst/
fished/fi∫t/
t∫marched/mɑ:t∫t/

/d/:

travelled/ˈtrævld/
mentioned/ˈmenʃnd/
lied/laid/
climbed/klaɪmd/
cried/kraɪd/
banged/bæŋd/
snowed/snoud/
tried/traid/

bad         

free

lazy

early

familiar

easy

wrong

bad

sad

same


Các câu hỏi tương tự
Hoàng Quỳnh Mai
Xem chi tiết
Nguyển Thùy Trang
Xem chi tiết
AI HAIBARA
Xem chi tiết
Đỗ Bùi Diệp Chi
Xem chi tiết
Đỗ Bùi Diệp Chi
Xem chi tiết
𝚏𝚛𝚘𝚐𝚐
Xem chi tiết
phuong
Xem chi tiết
Phạm Thị Nguyệt Hằng1312
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết