A, B, C, D là những số có hai chữ số.
A. B = 665.
C. D = 476.
Tính A2 + B2 + C2 + D2
A, B, C, D là những số có hai chữ số.
A . B = 665.
C . D = 476.
B .C = 595.
Tính A2 + B2 + C2 + D2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TOÁN 6
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Trongcáccáchviếtsauđây, cáchviếtnàokhôngcho ta phânsố ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.
A. B. C. D.
Câu 3: Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D.
Câu 4: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 5:Tổng của hai phân số bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 7: So sánh hai phân số và , kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 8: Trong các phân số ; và , phân số lớn nhất là:
A. B. C. D. -
Câu 9: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 10: Số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 11: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 12: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 13: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 14: Làm tròn số 73465 đến hàng chục là:
A. B. C. D.
Câu 15: Làm tròn số 73465 đến hàng trăm là:
A. B. C. D.
Câu 16: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:
A. B. C. D.
Câu 17: Làm tròn số 29,153 đến hàng phần trăm là:
A. B. C. D.
Câu 18: Tỉ số của 3 và 7 là:
A. B. C. D.
Câu 19: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
A. B. C. D.
Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 10cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:
A. B. C. D.
Câu 21: của 60 là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 22: củanóbằng 6
A. | B. | C. | D. |
Câu23:Sốđốicủa là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 24: Đổi phân số ra hỗn số ta được:
A. B. C. D.
Câu 25:Khi đổi hỗn số ra phân số ta được :
A. | B. | C. | D. . |
Câu26: của 25 cm là:
A. 10 B. cm C. 0,1 m D. m
Câu27: Cho hìnhvẽdướiđây. Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳnghàng B. Ba điểm A, D, C thẳnghàng
C. Ba điểm A, B, Dthẳnghàng D. Ba điểm B, D, C thẳnghàng
Câu28: Cho hìnhvẽsau :
Hai đườngthẳngsongsongvớinhau là :
A. avà b B. c và d C. avà c D. b và d
Câu29: Cho hìnhvẽsau :
Hai đườngthẳngcắtnhau là :
A. avà b B. c và d C. avà m D. b và d
Câu30: Hìnhvẽsaucósốđoạnthẳng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu31: Đểđặttênchomộtđiểmngười ta dùng:
A. Mộtchữcáithường B. Haichữcáithường
C. Mộtchữcái in hoa D. Haichữcái in hoa
Câu 32: Trong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song song
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây sai:
A) Điểm A thuộc đường thẳng d. B) Điểm B không thuộc đường thẳng d.
C) Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. D) Đường thẳng d đi qua điểm A.
II/ TỰ LUẬN:
A- SỐ HỌC
Bài 1: Rútgọncácphânsốsau:
a) b) c) d)
e) f) g) h)
Bài 2: So sánhcácphânsố, hỗnsốsau:
a) và b) và
c) và d) và
Bài 3: Thựchiệncácphéptínhsau:
a) + b) + c) +
d) +
e) - f) - g) -
h) -
Bài 4: Thựchiệncácphéptínhsau:
a) . b) . c) .d) .
Bài 5: Thựchiệncácphéptínhsau:
a) : b) : c) : d) :
Bài 6: Thựchiệncácphéptínhsau( mộtcáchhợplí )
a) b) c)
d)
e) -12 + ( 16 – 11) . 4 f) g) h) (- 6,2 : 2 +3,7): 0,2
Bài 6b:Thực hiện các phép tính
Bài 7: Tìm x, biết:
a) b) x . = c)
d)
e) x : f)
Bài 8:Lớp 6A có 35 họcsinh, kếtqủahọclựcđượcxếpthànhbaloại: Giỏi, KhávàTrungbình. Sốhọcsinhgiỏichiếmsốhọcsinhcảlớp.SốhọcsinhKháchiếm 2/5sốhọcsinhcònlại.Tínhsốhọcsinhxếploạitrungbìnhcủalớp 6A.
Bài 9: Mộtcửahàngbán 80m vảigồm 3 loại: màutrắng, màuxanh, màuvàng. Trongđósốvảitrắngbằngsốvải, sốvảimàuxanhchiếmsốvảicònlại.Tínhsốmétvảimàuvàngcònlại.
Bài 10: Mộthìnhchữnhậtcóchiềudàibằng 30m, chiềurộngbằng 3/4chiềudài. Tínhchu vi vàdiệntíchhìnhchữnhậtđó.
Bài 11: Mộtlớpcó 42 họcsinh. Sốhọcsinhnữchiếmsốhọcsinhnamcảlớp.Tínhsốhọcsinhnamcủalớpđó.
Bài 12: Đểgiúpđỡhọcsinhnghèo, cácbạnhọcsinhcủabalớp 6 đãquyêngópđượcmộtsốquyểnvở. Lớp 6A quyêngópđược 72 quyểnvở.Sốquyểnvởlớp 6B quyêngópđượcbằngcủalớp 6A vàbằng 4/5củalớp 6C.Hỏicảbalớpquyêngópđượcbaonhiêuquyểnvở ?
Bài 13: Mộtthùnggạocó 30 kg gạo. Lầnthứnhấtngười ta lấyđisốđó.Lầnthứhaingười ta tiếptụclấyđisốgạocònlại.Hỏicuốicùngtrongthùngcònlạibaonhiêuki-lô-gam gạo?
B- HÌNH HỌC
Bài 2:Vẽ đường thẳng b
a) Vẽ điểm M không nằm trên đường thẳng b
b) Vẽ điểm N nằm trên đường thẳng b
Bài 3:Cho bađiểm A, B, C thẳnghàng
a/ Vẽđiểm M thuộcđườngthẳng AB, điểm E khôngthuộcđườngthẳng AB.
b/ Vẽđườngthẳng qua E vàcắtđườngthẳng AB tại A.
Bài 4:Quansáthình1và chỉra:
a/ Cáccặpđườngthẳng song song b/ Cáccặpđườngthẳngcắtnhau
Hình 1 Hình 2
Bài 5:Nhìn hình vẽ 2 và chỉ ra :
a/ Cáccặpđườngthẳng song song
b/ Cáccặpđườngthẳngcắtnhauvàxácđịnhtổngsốgiaođiểm
Câu6:Quansáthìnhbên.
a) Chỉracáccặpđườngthẳngsongsong.
b) Chỉracáccặpđườngthẳngcắtnhau.
Câu7:Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 8: Vẽ đường thẳng ab. Trên đường thẳng ab lấy 3 điểm M, N , P theo thứ tự đó.
a) Kể tên các tia có trên hình. (các tia trùng nhau chỉ kể 1 lần)
b) Kể tên các đoạn thẳng có trên hình (các đoạn thẳng trùng nhau chỉ kể 1 lần)
C. PHẦN NÂNG CAO
Bài 1: Tínhtổng A =
Bài 2: Tínhtổng B =
Bài 3: Tínhnhanh
Bài 4: Tínhnhanh
Bài 5: Cho biểuthức A = .
a) Sốnguyên n phảicóđiềukiệngìđểAlàphânsố.
b) Tìm n đểAlàsốnguyên.
Bài 6: Tìmphânsốbằngphânsố, biết ƯCLN( a , b ) = 13.
Bài 7: Chứngtỏrằng: làphânsốtốigiảnvớimọi n Z.
Bài 8: Thựchiệnphéptính: .
Bài 9.Rútgọnphânsố A = .
ĐỀ 1
I.Trắcnghiệm (5đ)
Câu 1: Cáchviếtnàosauđâycho ta phânsố?
A: B: C: D:
Câu 2: Trongcácphânsốsau, phânsốnàobằngphânsố ?
A: B: C: D:
Câu 3: Phânsốđốicủaphânsốlàphânsố:
A: B: C: D:
Câu 4: Phânsốnghịchđảocủaphânsốlàphânsố:
A: B: C: D:
Câu 5: Phânsốviếtdướidạnghỗnsốlà:
A: B: C: D:
Câu 6: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A. 75 | B. -75 | C. -7,5 | D. 7,5 |
Câu 7: Phân số được viết dưới dạng số thập phân ?
A. 1,3 | B. 3,3 | C. -3,2 | D. -3,1 |
Câu 8: Số đối của số thập phân -1,2 ?
A. 12 | B. 1,2 | C. -12 | D. 0,12 |
Câu 9: 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A. 3,3 | B.3,1 | C. 3,2 | D. 3,5 |
Câu 10:Kếtquảtìmđượccủatrongbiểuthứclà:
A. . B. . C. 0. D. .
Câu11;Trongcácsốsau, sốnàolàmẫuchungcủacácphânsố: là:
A. 42. ...
1/ A, B, D là những số có 2 chữ số.
A x B= 665
C x D= 476
B x C= 595
Tính: A2 + B2+ C2+ D2
Bài 4. Tìm tất cả các chữ số a,b,c,d thỏa mãn đồng thời cả 2 điều kiện sau:
- a,b,c,d khác nhau đôi một
- Tổng tất cả các số có hai chữ số được lập từ 2 trong 4 chữ số a,b,c,d là 808.
Bây giờ tôi có 1 tờ giấy vuông, tôi đưa cho bạn tôi (chắc không cần hỏi tên làm gì ;D) chia nó làm 30 ô vuông với 4 kích thước là a,b,c,d
Cả a,b,c,d đều là những số chính phương
Điều thú vị là
b^2 = a^4 * 4
b^4 = d^2
c^b = a^4 + b^2 + d^1
c^c = số chữ cái của 1 quốc gia bất ki trong Châu Á :))
Giải xong cho part 2 :))
Câu 21. Viết số có 4 chữ số abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là:
A. 4 3 2 a b c d .10 .10 .10 .10
B. 2 a b c d .10 .10 .1
C. 4 2 a b c d .10 .10 .10
D. 3 2 a b c d
a x b = c = d x e
a và e là số có 1 chữ số
b và d là số có 2 chữ số
c là số có 3 chữ số
cho các số từ 1 đến 9 , mỗi số là mỗi chữ số trong a, b, c, d, e nhưng chỉ sử dụng được 1 lần
có nghĩa là :
số có 1 chữ số x số có 2 chữ số = số có bà chữ số = số có 2 chữ số x số có 1 chữ số.
Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21
Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282
Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013
Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2
Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1