#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int n,i,j,t;
int main()
{
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++)
{
int t=0;
for (int j=1; j<=i-1; j++)
if (i%j==0) t+=j;
if (t==i) cout<<i<<" ";
}
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int n,i,j,t;
int main()
{
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++)
{
int t=0;
for (int j=1; j<=i-1; j++)
if (i%j==0) t+=j;
if (t==i) cout<<i<<" ";
}
}
Dãy hoàn hảo
Trong một buổi học Toán, An được học khái niệm về số có tính chất đặc biệt. Số hoàn hảo là số có tổng các ước trừ nó ra thì bằng chính nó.
Ví dụ: Số 6 là số hoàn hảo vì 1+2+3=6
Số 8 không phải là số hoàn hảo vì 1+2+4=7≠8
Cho một dãy số gồm n số nguyên a1, a2,…..an. Hãy giúp An đếm xem trong dãy có bao nhiêu số là số hoàn hảo.
Dữ liệu vào: Từ file văn bản hoanhao.inp:
- Dòng 1: n số nguyên
- Dòng 2: Các số nguyên a1, a2,…..an.
Kết quả: Ghi ra file văn bản hoanhao.out:
- Dòng 1: Số lượng số hoàn hảo
- Dòng 2: Tổng của các số hoàn hảo có trong dãy
Nếu không tồn tại số hoàn hảo trong dãy thì ghi Dãy không có số hoàn hảo
Cho mảng số nguyên A có \(a_1,a_2,a_3,..,a_n\) và số nguyên S
a) In ra các số hoàn thiện
b)Hãy tìm một dãy con của mảng trên có tổng bằng S
c)Nhập số nguyên K từ bàn phím. Xóa phần tử tại vị trí k của mảng A
d) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần . In ra mảng A
Viết chương trình nhập từ bàn phím một số nguyên dương N (1<= N < 1000) in ra màn hình các thông tin sau :
a) Số các ước số nguyên dương của số N
b) Tổng các ước số nguyên dương của N
(m.n giúp em với)
Nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N (1<N 10')
- Dòng 1: Tổng các chữ số của N.
- Dòng 2: Số lượng các số nguyên dương, không phải là số nguyên tố nhỏ hơn N
- Dòng 3: Ghi hai số 7 và K cách nhau 1 dấu cách : I10 cho tổng thu K số nguyên liên tiếp bắt đầu từ Z bằng N, trường hợp tồn tại nhiều giá trị Z, thì hiển thị màn hình kết quả có giá trị Z nhỏ nhất
- Dòng 4: Ghi số X là số lượng các chữ số cần dùng để chỉnh chốt quyển sách có N
Ví dụ :nhập vào 15
in ra d1:6
d2:8
d3:1 5
d4:21
viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím (n<10^5) , in ra man hình tổng các số nguyên lẻ và dãy số trên sau khi đc sắp xếp tăng dần
INPUT OUTPUT
5 9
2 4 1 5 3 1 2 3 4 5
C++ ah
pascal viết chương trình đọc một số tự nhiên có 4 chữ số được nhập từ bàn phím khi đọc từ phải bỏ chữ số 0 vô nghĩa xuất ra màn hình cách đọc bằng chữ của số đó
Bài. Hiển thị các phần tử dương trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN Yêu cầu: Hiển thị các phần tử dương trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản DAYD.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DAYD.OUT + Một dãy các phần tử dương(Các phần tử cách nhau ít nhất một dấu cách).
Yêu cầu:
Viết chương trình nhập vào n(0 < n ≤ 100) số nguyên a1, a2, ... , an. In ra tổng các số tại vị trí lẻ của mảng.
Input Specification
Dòng đầu tiên ghi số nguyên không âm n.
Dòng 2 ghi n số nguyên dương 64 bit cách nhau một dấu cách trống.
Output Specification
Đưa ra tổng của các số tại vị trí lẻ trong mảng.
Nhập vào một dãy NN số nguyên A1,A2,...,ANA1,A2,...,AN (N≤10000,|Ai|≤109N≤10000,|Ai|≤109).
Hãy in ra màn hình Trung bình cộng các phần tử âm.
Dữ liệu vào:
Dòng đầu tiên chứa số NN
Dòng thứ 2 chứa NN số nguyên A1,A2,...,ANA1,A2,...,AN.
Kết quả:
In ra Trung bình cộng các phần tử âm lấy 2 số lẻ sau phần thập phân, nếu trong dãy không có số âm nào thì in ra −1−1.
Sample Input
Copy
7 7 6 -4 19 -22 51 -82
Sample Output
Copy
-36.00
Lưu ý :dung C++
Hãy tìm tất cả các số nguyên tố trong đoạn [A;BA;B]
Dữ liệu vào
Gồm 2 số nguyên A; BA; B cách nhau bởi 1 dấu cách (1≤A≤B≤1071≤A≤B≤107)
Kết quả
Ghi ra tất cả các số nguyên tố trong khoảng [A;BA;B]. Mỗi số trên 1 dòng.
Sample Input 1
Copy
1 10
Sample Output 1
Copy
2 3 5 7