\(PTHH:Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
2/ Tỉ lệ: 1 : 1 :1
1. Al + 3AgNO3 \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag
Tỉ lệ 1:3:1:3
2. C + O2 \(\rightarrow\) CO2
Số nguyên tử C : Số phân tử O2 : số phân tử CO2 = 1:1:1
\(PTHH:Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
2/ Tỉ lệ: 1 : 1 :1
1. Al + 3AgNO3 \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag
Tỉ lệ 1:3:1:3
2. C + O2 \(\rightarrow\) CO2
Số nguyên tử C : Số phân tử O2 : số phân tử CO2 = 1:1:1
Cho phương trình hóa học sau: ?Na+?H2O→?NaOH+?H2 Hệ số của các chất lần lượt là a. 2 : 2 : 1 : 1 b. 2 : 1 : 2 : 1 c. 2 : 1 : 2 : 2 d. 2 : 2 : 2 : 1
Lập phương trình hóa học các phản ứng: Ba + O2 → BaO. Thêm vào hệ số:
A. 1: 1: 2.
B. 1: 2: 1
C. 1: 2: 2
D. 2:1:2
BÀI 1 RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC SAU
a)(3x-2)(9x²+6x+4)-3(9x³-2)
b)(x²+4)(x+2)(x-2)-(x²+3)(x²-3)
c)(x+1)³-(x-1)(x²+x+1)-3x(x+1)
BÀI 2 CMR
a)-4x²-4x-2<0 với mọi x
Tìm x,biết:
\(8\left(x-\dfrac{1}{2}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}\right)-4x\left(1-x+2x^2\right)+2=0\)
Mình Cảm Ơn Trước Nha!![]()
nH2 : nH2O trong phản ứng giữa H2 và O2 là
A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 2:3
1.cho 2 côc nước cốc 1 thìa muối ;cốc 2 ,1 thìa cát khuấy lên
nhận xét hiện tượng: cốc 1 có phát hiện đc muối nữa k
+ cốc 2 có phát hiện đc cát nữa k
1.lấy 2 cốc nước 100ml
+cốc 1 thả 1 thìa muối khuấy lên
+cốc 2 thả 5 thìa muối khuấy lên
nhận xét hiện tượng
Câu 23: Khối lượng của 4,48 l khí Cl2 (đktc) là
A. 7,1 g.
B. 14,2 g.
C. 28,4 g.
D. 318,08 g.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 2: 1: 1: 1.
B. 2: 1: 2: 1: 1
C. 1: 2: 1: 1: 2.
D. 1: 3: 1: 2: 2
Câu 23: Khối lượng của 4,48 l khí Cl2 (đktc) là
A. 7,1 g.
B. 14,2 g.
C. 28,4 g.
D. 318,08 g.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 2: 1: 1: 1.
B. 2: 1: 2: 1: 1
C. 1: 2: 1: 1: 2.
D. 1: 3: 1: 2: 2.
Câu 25: Khi nung canxi cacbonat (CaCO3) ở nhiệt độ cao trong lò nung, thu được canxi oxit (CaO) và khí cacbon đioxit (CO2). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng thay đổi như thế nào?
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Không thay đổi.
D. Có thể tăng hoặc giảm.
Câu 26: Đem nung hết 31,8 gam hỗn hợp X (CaCO3, MgCO3) thu được 15,4 g khí CO2 và m gam hỗn hợp 2 oxit (CaO, MgO). Giá trị của m là:
A. 2,064 B. 16,4 C. 47,2 D. 489,72
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: x FeS2 + y O2 4 z Fe2O3 + t SO2 . Tỉ lệ x: y bằng
A. 4:11. B. 11:4. C. 1: 2. D. 1 : 3.
Câu 28: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO 4 Fe + CO2 . Để thu được 140 gam Fe thì thể tích khí CO (đktc) cần dùng là
A. 168 lít. B. 56 lít. C. 18,67 lít. D. 112 lí
giúp mình trước ngày 20 nhé , mình trân trọng cảm ơn
Khẳng định sau gồm 2 ý:nước cất là 1 hợp chất(1),vì nước cất tạo bởi 2 nguyên tố là Hidro và Oxi(2).Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A.Ý 1 đúng,ý 2 sai B.ý 1 sai,ý 2 đúng
C.Cả 2 ý đều sai D.Cả 2 ý đều đúng
: Tỉ lệ số phân tử của các chất trong pthh sau lần lượt là:
Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
A. 2-6-2-3 B. 1-3-1-3 C. 1-6-1-3 D. 2-3-2-3