a: \(=10^2\cdot10^3\cdot10\cdot10^2=10^8\)
b: \(=6^3\cdot6^2=6^5\)
c: \(=12^2\cdot12\cdot12\cdot12=12^5\)
\(a)=10^2.10^3.10.10^2=10^{2+3+1+2}=10^8\)
\(b)6^3.6^2=6^{3+2}=6^5\)
\(c)12^2.12.12.12=12^{2+1+1+1}=12^5\)
a: \(=10^2\cdot10^3\cdot10\cdot10^2=10^8\)
b: \(=6^3\cdot6^2=6^5\)
c: \(=12^2\cdot12\cdot12\cdot12=12^5\)
\(a)=10^2.10^3.10.10^2=10^{2+3+1+2}=10^8\)
\(b)6^3.6^2=6^{3+2}=6^5\)
\(c)12^2.12.12.12=12^{2+1+1+1}=12^5\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa 2.2.2.3.3
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 5.5.5.5.5.5
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 6.6.6.3.2
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 100.10.10.10
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a. 5.5.5.5.5.5
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
b. 2.2.2.3.3
viết các số : 987 ; 2564 ; abcde, dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 2.2.2.3.3=....
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa C,5.5.5.25
n.n.n + p.p.p.p viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
2.2.2.3.3