\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HNO_3\rightarrow2NaNO_3+H_2O\)
\(BaO+2H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
\(CaO+2HBr\rightarrow CaBr_2+H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HNO_3\rightarrow2NaNO_3+H_2O\)
\(BaO+2H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
\(CaO+2HBr\rightarrow CaBr_2+H_2O\)
Bài1
Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. (K2O, Na2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3, ZnO, FeO,Fe2O3 PbO, CuO, HgO, Ag2O?
Câu 17: Dãy chỉ gồm các basic oxide la
A. K2O, CaO, CuO, Fe2O3, MgO.
B. CaO, P2O5, CuO, Fe2O3, CO2.
C. K2O, N2O5, BaO, SO3, CaO.
D. N2O5, CO2, SO2, N2O5, SO2.
Câu 18: Dãy các oxide đều tác dụng với dung dịch acid HCl
A. K2O, CaO, CuO, Fe2O3, MgO.C. CaO, SO2, CuO, Fe2O3, CO2.
B. K2O, BaO, SO2, CaO, SiO2.D. NO2, SO2, CO2, CuO, K2O.
Câu 19: Cho các chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là
A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.
Câu 7: Dãy hợp chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ ( kiềm )? A. Na2O, Fe2O3 ,CaO. B. CaO , SO3 , BaO. C. ZnO , K2O, BaO. D. CaO , K2O, BaO.
Dãy các chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ là: A.ZnO, K2O, CuO, Na2O. B.MgO, K2O, CuO, Na2O. C.CaO, Fe2O3, K2O, BaO. D.CaO, K2O, BaO, Na2O.
câu 1 cho các axit sau Fe2 O3 cao K2O CO2 cặp chất tác dụng với nhau là A.2 B.3. C.4. D.5. Câu 2 cho các oxit sau cao,na2o, co2 số cặp chất tác dụng với nhau là A.2 B.3. C.4. D.5 Câu 3 Cho các oxide sau BaO, K2O, SO2 số cặp chất tác dụng với nhau là A.2 B.3. C.4. D.5 Câu 4 chất tác dụng với axit H2SO4 loãng giải phóng chất khí không màu không mùi là A.NaOH B.Al. C.CaO. D.CU Câu 5 Cặp chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo thành dung dịch có màu xanh A.Cu;CuO B.CuO;BaO C.CuO; Fe2O3. D.CuO; Cu(OH)2 Câu 6 X có những tính chất hóa học sau: không phản ứng với nước ở điều kiện thường tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2 và x có hóa trị 2 kim loại x là A.Ag B.Na. C.CaO. D.Cu Câu 7 :nhóm các dung dịch có pH
Câu 1: Nhóm oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo:
A. SO2, CaO, NO, P2O5 C. NO, CO2, CaO, Na2O
B. Na2O, CaO, K2O, BaO D. SO3, CO2, SO2, P2O5
Câu 2: Oxit lưỡng tính là:
A. Al2O3 C. CO
B. ZnO D. Cả A và B
Câu 3: Chất nào sau đây dùng làm thuốc thử để nhận biết axit sunfuric:
A. AlCl3 C. NaCl
B. BaCl2 D. MgCl2
Câu 4: Nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp:
A. SO2 C. FeS2
B. SO3 D. Na2S
Câu 5: Để pha loãng H2SO4 đậm đặc an toàn cần:
A. Cho từ từ H2SO4 đậm đặc vào bình đựng nước
B. Cho từ từ nước vào nước vào bình đựng H2SO4 đậm đặc
C. Rót đồng thời H2SO4 đậm đặc và nước vào bình
D. Cả A,B đều được
Câu 6: Chất nào dưới đây được dùng làm chất hút ẩm:
A. CaO C. CuO
B. Fe2O3 D. MgO
1. Nhóm oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo:
A. SO3, CaO, NO, P2O5 B. NO, CO2, CaO, Na2O
C. Na2O, CaO, K2O, BaO D. SO3, CO2, SO2,P2O5
2. Oxit lưỡng tính:
A. All2O3 B. ZnO C. CO D. Cả A và B
3 Chất nào sau đây dùng làm thuốc thử để nhận biết axit sunfuric:
A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2
4. Nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp:
A. SO2 B. SO3 C. FeS2 D. Na2S
5. Để pha loãng H2SO4 đậm đặc an toàn cần:
A. Cho từ từ H2SO4 đậm đặc vào bình đựng nước
B. Cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đậm đặc
C. Rót đồng thời H2SO4 đậm đặc và nước vào bình
D. Cả A, B đều được
6. Chất nào dưới đây được dùng làm chất hút ẩm:
A. CaO B. Fe2O3 C. CuO D. MgO
7. Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây:
A. dd NaOH B. dd KOH C. dd NaCl D. dd Ca(OH)2
8. Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng:
A. Nước B. Dung dịch Bazo C. Quỳ tím D. Dung dịch muối ăn
9. Ngâm hỗn hợp kim loại Al, Fe, Cu, Ag, Zn vào dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X, chất X chứa:
A. Một kim loại B. Hai kim loại C. Ba kim loại D. Bốn kim loại
10. Cho hỗn hợp khí gồm CO, CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư, thì khí thoát ra khỏi bình là:
A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí CO D. Không có khí nào
11. Cho dung dịch chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH, dung dịch thu được làm quý tím đổi màu:
A. đỏ B. xanh C. không đỏi màu D. mất màu
12. Chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi hắc rất độc:
A. CuO B. CuSO3 C. Không có chất nào Mg
Bài 1: Cho những oxide sau: K2O , CuO , SO3. Chất nào tác dụng được với:
a. Nước?
b. Hydrochioric acid HCl ?
c. Sodium hydroxide NaOH ?
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 2 chất sau: Na2O, P2O5
Bài 3: Dẫn hết 3,36 lít khí Carbon dioxide CO2(đktc) vào 100ml dung dịch Caicium hydroxide Ca(OH)2 2M, sản phẩm là Caicium carbonate CaCO3 và nước.
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính nồng đọ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
c. Tinhs khối lượng kết tủa thu được.