Câu 1: 0,15;48;17/23
Câu 2: Số vô tỉ là căn 87, 4+căn 8
Câu 1: 0,15;48;17/23
Câu 2: Số vô tỉ là căn 87, 4+căn 8
Câu 9. Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
A. \(\dfrac{2}{3}\) B.\(\sqrt{2}\) C. 3,5 D. 0
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? khẳng định nào sai?
a) số 0,7 là căn bậc hai của 0,49
b) số 0,49 chỉ có căn bậc hai là 0,7
c) số 0,49 có hai căn bậc hai là \(\sqrt{0,49}=0,7\)và \(-\sqrt{0,49}=-0,7\)
trong các số sau số l\noà là số vô tỉ ssoos nào là số hửu tỉ
\(\sqrt{64}\)và \(\sqrt{359}\)
ai làm dược mink tk
Trong các số sau đây số nào có căn bậc hai cho biết căn bậc hai không âm của số đó :
36 ; -3600 ; - 0,125 ; 36/49 ; 121 ; 0,04 ; \(\sqrt{\frac{16}{81}}\); \(\sqrt{\frac{49}{9}}\)
Câu 20. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?
A. 0,121212… B.\(\sqrt{121}\) C. 0,12341234… D. 0,012001200012…
trong các số : \(\sqrt{2}\); 1,41 ; \(\dfrac{7}{5}\); \(\sqrt{5}\) -1 số nào nhỏ nhất
Bài 1:Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
0,(8) ; 0,11(7) ; 3,(5) ; -2,15(16) ; -17,(23) ; 0,18(0)
Nêu cả cách viết giùm mình nhé , mình cảm ơn!
Bài 2:Trong các số sau , số nào có căn bậc hai ? Tính căn bậc hai của số đó
36 ; -3600 ; -0.125 ; \(\frac{36}{49}\) ; 121 ; \(\left(-0,81\right)^2\) ; 0,09 ; \(\sqrt{\frac{16}{81}}\) ; \(\sqrt{\frac{49}{9}}\) ; \(\sqrt{\frac{-25}{49}}\)
Tìm số nguyên n để các biểu thức dưới đây có giá trị nguyên
a, \(\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-8}\)
b,\(\dfrac{\sqrt{x}+5}{\sqrt{x}-2}\)
\(c,\dfrac{2\sqrt{x}+8}{\sqrt{x}+3}\)
1.Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(\sqrt{625}-\frac{1}{\sqrt{8}};\sqrt{484}-\frac{1}{\sqrt{5}};\sqrt{576}-\frac{1}{\sqrt{7}};\sqrt{529}-\frac{1}{\sqrt{6}}\)
2. a =\(\sqrt{3}\) là số vô tỉ hay số hữu tỉ ? Vì sao ?
Giúp mình với nhé
Cảm ơn trước ^_^
Câu 28. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. \(\sqrt{2}\) ;\(\sqrt{3}\) ;\(\sqrt{5}\) là các số thực. B. \(\dfrac{-1}{2}\) ; \(\dfrac{2}{3}\) ; -0,45 là các số thực.
C. Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ. D. 1; 2; 3; 4 là các số thực.