a) a2 ( a + 1 ) + 2a ( a + 1) chia hết cho 6 với a ∈ Z.
b) a ( 2a - 3 ) - 2a ( a + 1 ) chia hết cho 5 với a ∈Z.
c) x2 + 2x + 2 > 0 với mọi x
d) x2-x+1>0với mọi x
e) -x2 + 4x-5<0 với mọi x
Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì a2 (a + 1) + 2a (a + 1) chia hết cho 6
chứng minh rằng
a2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6, a thuộc Z
a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 với a thuộc Z
x2 +2x+2>0 với x thuộc Z
-x^2 +4x-5<0 với x thuộc Z
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
a) a2 ( a + 1 ) + 2a ( a + 1) chia hết cho 6 với a ∈ Z.
b) a ( 2a - 3 ) - 2a ( a + 1 ) chia hết cho 5 với a ∈Z.
c) x2 + 2x + 2 > 0 với mọi x
Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào biến:
a) A = a − 3 a a 2 + 2 a + 1 a − 2 a + 4 a với a ≠ 0 và a 2 − 3 ≠ 0 ;
b) B = 2 a − 1 − 2 a 3 − 2 a a 2 + 1 . a a 2 − 2 a + 1 − 1 a 2 − 1 với a ≠ ± 1 .
Bài 1:Cho a+b=5 và a.b=-6 Tính:
a) a.(4a+b)+4b
b) a2+b2
c) a4+b4
Bài 2: 2a-b=5 và a.b=3
a) a.(b-2)+b
b) 4.a2+b2
Câu 19: Phân tích (a2+ 4)2 – 16a2 thành nhân tử ta được
A. (a –2)2(a + 2)2
B. (a + 2)4
C. (a2+ 4a + 4)(a2 – 2a + 1)
D. (a2+ 4)2
bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a, (xy-1)2+ (x+y)2
b, a2+2a2+2a+1
c, (1+2a).(1-2a)-a.(a+2).(a-2)
d, a2+b2-a2b2+ab-a-b
e, xy.(x+y)-yz.(y+z)+xz(x-z)
f, xyz-(xy+yz+zx)+(x+y+z)-1
giúp em với ạ ! em đang cần gấp