1 gen có chìu dài 3570 hãy tính số chu kì xoắn của gen là ;
a. 150 b.300 c.450 d.500
Giải thích:
Số chu kì xoắn: \(\dfrac{3570}{34}=105\) chu kì
1 gen có chìu dài 3570 hãy tính số chu kì xoắn của gen là ;
a. 150 b.300 c.450 d.500
Giải thích:
Số chu kì xoắn: \(\dfrac{3570}{34}=105\) chu kì
Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.
A. 210
B. 119
C. 105
D. 238
Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen
A. 210
B. 119
C. 105
D. 238
Một gen có 150 chu kì xoắn, có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ là 5,25% sung (A>G). Trên mạch thứ nhất của gen có A = 450 và trên mạch thứ hai của gen có G = 300. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen.
Một gen có 450 Ađênin và 1050 Guanin. Mạch mang mã gốc của gen có 300 Timin và 600 Xitôzin. 1. Tính số lượng từng loại: rA, rU, rG, rX trên phân tử ARN được tổng hợp từ gen này. 2. Tính chiều dài gen. 3. Tính số chu kỳ xoắn của gen. 4. Tính số axitamin môi trường cung cấp để tạo ra 1 chuỗi pôlipeptit.
Gen B có chiều dài là 5100 Å, có A + T = 60% tổng số nucleotit của gen. a/ Xác định khối lượng phân tử của gen B? b/ Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiêu? c/ Số chu kì xoắn của gen? d/ Tính tổng số nucleotit của phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên.
1.Một gen có 3000 Nu. Hiệu số giữa A và G là 202. Tính số lượng Nu các loại và chiều dài của gen.
2. Một gen có 150 chu kì xoắn, trong đó nucleotide A chiếm 20% tổng nucleotide của gen. Tính % các loại và số lượng Nu các loại
Cho 1 đoạn gen có tổng số nu là 4800 nu . Biết hiệu số giữa nu A và 1 loại =/ là 10 %. a, Tính chiều dài và chu kì xoắn của gen. b, Tính số nu mỗi loại của gen
Một gen có 150 chu kì xoắn và có số nu loại T=600.Tính chiều dài và số nu các loại của gen
Một gen có 150 chu kì xoắn, có tỉ lệ A/loại nu khác = 1,5. Trên mạch 1 của gen A = 600, G1 = 450. Khi gen phiên mã, môi trường nội bào cung cấp 1800 nucleotit loại A. Khi dịch mã, chỉ có 1 riboxom tham gia cần 2994 aa. Xác định số lượng nucleotit mỗi loại trên phân tử mARN.