Một gen có 150 chứ kì xoắn. Hiệu số nu leo tít loại A với một loại khách là 100. Trên mạch 2 của gen có A=400 nucleotit,G=450 nucleotit. Khi tổng hợp mARN môi trường cung cấp 1250 ribonucleotit loại G. Xách định sốc phân tử mARN và số lượng từng loại ribonucleotit của phân tử mARN dc tổng hợp từ gen trên
xét 1 gen dài 4080 angstron,có 560 A.Mạch đơn thứ nhất của gen có 260 A và 380 G,gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 600 U.
a tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen.
b.tìm mạch mã góc của phân tử ADN
3. Một gen có tổng số 2100 Nu có t lệ A / G = 4/3 Gen nhân đôi 1 lần sau đó phiên mã 3 lần, các phân tử mARN được tạo ra tiến hành dịch mã trên mỗi phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua. Tính:
a. Số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN
b. Số phân tử mARN được tạo ra và số chuỗi polypeptit được tổng hợp.
c. Số axit amin môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã.
Một gen dài 15300 Angxtron (Å), trong đó có A - G = 10% tổng số nucleotit của gen.
a. Xác định số nucleotit và số chu kì xoắn của gen
b. Xác định số nucleotit mỗi loại (A, T, G, C)
c. Phân tử ADN tham gia phiên mã thành mARN. Tính số nucleotit của phân tử mARN được tạo thành?
Một gen có 2025 liên kết H mạch khuôn có X-T=125, G-A=175
a)xác định số nu từng loại
b)chiều dài ,chu kì xoắn
c)gen sao mã tổng hợp 1 phân tử từ ARN từ mạch khuôn trong quá trình đó môi trường cung cấp 15U .tính số nu mỗi loại của mARN
Một gen có khối lượng 54.104 đvC và có tỉ lệ A = 2/3G. Một trong hai mạch đơn của gen có 270 nu loại A và số nu loại G chiếm 20% số nu của mạch. Quá trình phiên mã của gen đòi hỏi môi trường cung cấp 360 ribonu loại U. Xác định: a. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen. b. Tỉ lệ % và số lượng mỗi nu trong mỗi mạch đơn của gen. c. Tỉ lệ % và số lượng mỗi loại ribonu trong phân tử mARN
Một gen có hiệu số nucleotit loại A với loại nucleotit không bổ sung với nó bằng 600 , còn tích của chúng bằng 472.500 nucleotit . Gen nhân đôi một số đợt , môi trường nội bào đã cung cấp 3150 nucleotit loại G. Mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần . Môi trường nội bào cung cấp cho toàn bộ quá trình sao mã của các gen con.7.680 U và 5.040 G , 1. Tính số lượng nucleotit mỗi loại trên gen ? 2. Tính số lượng ribonucleotit mỗi loại trên mARN ? 3. Tổng số liên kết hóa trị được hình thành giữa các ribonucleotit khi các gen con ' sao mã tạo ra các mã sao ? 4. Nếu mỗi mã sao có một số riboxom trượt qua một lần , thời gian tiếp xúc chậm giữa các riboxom là 8,4 giây . Khoảng cách thời gian giữa hai riboxom khi trượt trên mARN là 1,4 giây . Số lượng axit amin cần thiết cho cả quá trình tổng hợp protein từ các mARN trên là bao nhiêu ? Trong số đó đã có bao nhiêu axit amin được liên kết trên các phân tử protein khi thực hiện chức năng tế bào ? Mọi người giúp mik với ạ ;-;
Một gen có chiều dài 5100 A°Trên mạch 1 của gen có A = 30%, T=10%Tổng số Nu của mạch khi gen tổng hợp trên 5 phân tử mARN hỏi môi trường nội bào cung cấp x = 1500. A) tính số lượng và tỷ lệ phần trăm từng loại nu của gen? B) tính số liên kết hiđrô? C) tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại ribônuclêôtit mARN? D) nếu năm mARN cho 4 ribôxôm trượt qua không lặp lại thì có bao nhiêu tARN tham gia giải mã giả thiết mỗi tARN vận chuyển một lần
Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó có A = 900 nucleotit.
a. Tính tổng số nucleotit, khối lượng, số chu kì xoắn của gen
b. Số nucleotit từng loại của gen là bao nhiêu?
c. Khi gen nhân đôi 5 lần thì cần môi trường nội bào cung cấp tổng số nucleotit và số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu?